RaoVat24h
Excel Office

Các hàm excel xử lý chuỗi

Advertisement
  1. Các hàm excel xử lý chuỗi
  2. Hàm và định nghĩa:
STT Tên hàm Định nghĩa
(1) LEFT Cắt và trả về số ký tự bên trái của chuỗi.
(2) RIGHT Cắt và trả về số ký tự bên phải của chuỗi.
(3) MID Cắt và trả về số ký tự ở giữa của chuỗi.
(4) LEN Trả về tổng số độ dài của một chuỗi.
(5) VALUE Trả về số value từ một số chuỗi.
(6) TRIM Cắt bỏ những khoảng trắng thừa trong một chuỗi.
(7) LOWER Chuyển một chuỗi viết hoa thành viết thường.
(8) UPPER Chuyển một chuỗi viết thường thành viết hoa.
(9) PROPER Chuyễn những chữ cái đầu của từ trong một chuỗi thành viết hoa.
(10)                     1 FIND Trả về vị trí bắt đầu của chuỗi mình cần tìm và phân biệt chữ hoa và chữ thường.
(11)                     1 SEARCH Trả về vị trí bắt đầu của chuỗi mình cần tìm và không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
(12)                     1 REPLACE Thay thế một chuỗi bắt đầu bằng số thứ tự ký tự truyền vào.
(13)                     1 SUBSTITUTE Thay thế một chuỗi cũ thành chuỗi mới.
(14)                     1 TEXT Chuyển một số thành dạng chuỗi theo định dạng được chỉ định.
  1. Cú pháp và Cách sử dụng các hàm
  • Hàm LEFT
  • Chức năng: Cắt và trả về chuỗi ký tự bên trái của chuỗi.
  • Cú pháp: LEFT(Text,[num_chars])
  • Tham số:
    • Text: chuỗi.
    • Num_chars : Số ký tự muốn cắt từ bên trái.
  • Ví dụ: LEFT(“ABCD”,2) à AB
  • Hàm RIGHT
  • Chức năng: Cắt và trả về chuỗi ký tự bên phải của chuỗi.
  • Cú pháp: RIGHT(Text,[num_chars])
  • Tham số:
    • Text: chuỗi.
    • Num_chars : Số ký tự muốn cắt từ bên phải.
  • Ví dụ: RIGHT(“ABCD”,2) à CD
  • Hàm MID
  • Chức năng: Cắt và trả về chuỗi ký tự ở giữa của chuỗi.
  • Cú pháp: MID(Text, start_num, num_chars)
  • Tham số:
    • Text: chuỗi.
    • Start_num: Số vị trí bắt đầu cắt.
    • Num_chars: Số ký tự muốn cắt bắt đầu từ start_num.
  • Ví dụ: MID(“ABCD”,2,1) à B
  • Hàm LEN
  • Chức năng: Trả về tổng số độ dài của một chuỗi.
  • Cú pháp: LEN(Text)
  • Tham số:
    • Text: chuỗi muốn đếm số ký tự.
  • Ví dụ: LEN(“ABCD”) à 4
  • Hàm VALUE
  • Chức năng: Chuyển một số chuỗi thành số value.
  • Cú pháp: VALUE(Text)
  • Tham số:
    • Text: số kiểu chuỗi.
  • Ví dụ: VALUE(“4”) à 4
  • Hàm TRIM
  • Chức năng: Cắt bỏ những khoảng trắng thừa trong một chuỗi.
  • Cú pháp: TRIM(Text)
  • Tham số:
    • Text: chuỗi.
  • Ví dụ: TRIM(“ A B  C “) à A B C
  • Hàm LOWER
  • Chức năng: Chuyển một chuỗi viết hoa thành viết thường.
  • Cú pháp: LOWER(Text)
  • Tham số:
    • Text: chuỗi muốn chuyển.
  • Ví dụ: LOWER(“ABCD”) à abcd
  • Hàm UPPER
  • Chức năng: Chuyển một chuỗi viết thường thành viết hoa.
  • Cú pháp: UPPER(Text)
  • Tham số:
    • Text: chuỗi muốn chuyển.
  • Ví dụ: UPPER(“abcd”) à ABCD
  • Hàm PROPER
  • Chức năng: Chuyễn những chữ cái đầu của từ trong một chuỗi thành viết hoa.
  • Cú pháp: PROPER(Text)
  • Tham số:
    • Text: chuỗi muốn chuyển.
  • Ví dụ: PROPER(“nguyen van an”) à Nguyen Van An
  • Hàm FIND
  • Chức năng: Trả về số vị trí bắt đầu của chuỗi mình cần tìm và  phân biệt chữ hoa và chữ thường.
  • Cú pháp: FIND(Find_text, within_text, [start_num])
  • Tham số:
    • Find_text: chuỗi cần tìm.
    • Within_text: chuỗi.
    • Start_num: Bắt đầu tìm từ vị trí từ bên trái chuỗi trở đi.
  • Ví dụ: FIND(“e”,”MS Excel”,1) à 7
  • Hàm SEARCH
  • Chức năng: Trả về vị trí bắt đầu của chuỗi mình cần tìm và không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
  • Cú pháp: SEARCH(Find_text, within_text, [start_num])
  • Tham số:
    • Find_text: chuỗi cần tìm.
    • Within_text: chuỗi.
    • Start_num: Bắt đầu tìm từ vị trí từ bên trái chuỗi trở đi.
  • Ví dụ: SEARCH(“e”,”MS Excel”,1) à 4
  • Hàm REPLACE
  • Chức năng: Thay thế một chuỗi bắt đầu bằng số thứ tự ký tự truyền vào.
  • Cú pháp: REPLACE(old_text, start_num, num_chars, new_text)
  • Tham số:
    • Old_text: Chuỗi cũ.
    • Start_num: Bắt đầu thay thế từ ký tự thứ mấy.
    • Num_chars: Số ký tự cần thay thế.
    • New_text: Chuỗi mới thay thế.
  • Ví dụ: REPLACE(“2009”,3,2,”10”) à 2010
  • Hàm SUBSTITUTE
  • Chức năng: Tìm kiếm và thay thế một chuỗi cũ thành chuỗi mới.
  • Cú pháp: SUBSTITUTE(Text, old_text, new_text, [instance_num])
  • Tham số:
    • Text: chuỗi.
    • Old_text: chuỗi cũ.
    • New_text: chuỗi mới thay thế cho chuỗi cũ.
    • Instance_num: Số ký tự thứ bao nhiêu được tìm thấy trong chuỗi.
  • Ví dụ: SUBSTITUTE(“d@vid s@m”,”@”,”a”,2) à d@vid sam
  • Hàm TEXT
  • Chức năng: Chuyển một số thành dạng chuỗi theo định dạng được chỉ định.
  • Cú pháp: Text(value, format_text)
  • Tham số:
    • Value: Giá trị.
    • Format_text: Kiểu định dạng.
  • Ví dụ: Text(“123000”,”#,## [$VNĐ]”) à 123,000 VNĐ

Fanpage : https://www.facebook.com/quan.tri.excel (Nguyễn Kiên Cường 0982.13.89.87) Mail : quantriexcel@gmail.com Kênh Youtube : https://www.youtube.com/channel/UCX9o2XoD4fjZORq1gd9cluA Web : https://quantritexcel.blogspot.com

Rate this post

DienDan.Edu.Vn

DienDan.Edu.Vn Cám ơn bạn đã quan tâm và rất vui vì bài viết đã đem lại thông tin hữu ích cho bạn.
DienDan.Edu.Vn! là một website với tiêu chí chia sẻ thông tin,... Bạn có thể nhận xét, bổ sung hay yêu cầu hướng dẫn liên quan đến bài viết. Vậy nên đề nghị các bạn cũng không quảng cáo trong comment này ngoại trừ trong chính phần tên của bạn.
Cám ơn.

Đăng bình luận

(+84) (901) 369.468