RaoVat24h
Office Word

Trọn bộ 60 Phím tắt xịn cho Word chỉ với Alt và Shift

Advertisement

Trọn bộ 60 Phím tắt xịn cho Word chỉ với Alt và Shift

60 Phím tắt word đơn giản nên học


Shift + Mũi tên bên phải: Chọn một ký tự phía sau
Shift + Mũi tên bên trái: Chọn một ký tự phía trước
Shift + Mũi tên bên trên: Chọn một hàng phía trên

Shift + Mũi tên bên dưới: Chọn một hàng phía dưới
Shift + F10: Hiển thị menu chuột phải của đối tượng
Shift + Tab: Di chuyển đến mục đã chọn / nhóm đã chọn phía trước
Shift + F2: Sao chép văn bản
Shift + F3:Thực hiển chuyển đối ký tự hoa thành kí tự thường
Shift + F4: Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5: Di chuyển đến vị trí thay đổi mới nhất trong văn bản
Shift + F6: Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước
Shift + F7: Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa
Shift + F8: Thu gọn vùng chọn
Shift + F9: Chuyển đổi qua lại giữa đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản
Shift + F10: Hiển thị menu chuột phải trên các đối tượng
Shift + F11: Di chuyển đến trường liền kề phía trước
Shift + F12: Lưu tài liệu (Giống với phím tắt Ctrl + S)
Giữ Shift + Các phím mũi tên: Thực hiện chọn nội dung của các ô
Backspace: Thực hiện xóa 1 kí tự phía trước
Delete: Xóa 1 kí tự phái sau hoặc xóa đối tượng đang bôi đen
Enter: Thực hiện lệnh (Rất hay dùng)
Tab: Di chuyển đến mục chọn / nhóm chọn tiếp theo
Home: Lên đầu văn bản
End: Xuống cuối văn bản
Esc: Thoát
Alt + F10: Khởi động menu lệnh
Mũi tên lên: Lên trên một dòng
Mũi tên xuống: Xuống dưới 1 dòng
Mũi tên sang trái: Di chuyển dấu nháy về phía trước 1 kí tự
Mũi tên sang phải: Di chuyển dấu nháy về phía sau 1 kí tự
F1: Trợ giúp
F2: Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi bạn muốn di chuyển đến và nhấn Enter
F3: Chèn text tự động (giống với chức năng insert > Autotexxt trong word)
F4: Lặp lại hành động sau cùng
F5: Thực hiện lệnh Goto
F6: Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp
F7: Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả
F8: Mở rộng vùng chọn
F9: Cập nhật cho những trường đã chọn
F10: Kích hoạt menu lệnh
F11: Di chuyển đến trường kế tiếp
F12: Lệnh lưu tài liệu với tên khác (giống với chức năng Save As…)
Alt + Spacebar: Hiển thị menu hệ thống
Alt + ký thực gạch chân: Thực hiện chọn hoặc bỏ chọn những mục đó
Alt + Mũi tên xuống: Hiển thị danh sách của danh sách đổ xuống
Alt + Home: Về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + F1: Di chuyển đến trường kế tiếp
Alt + Pageup: Về ô đầu tiên của cột
Alt + Pagedown: Về ô cuối cùng của cột
Alt + F3: Tạo một từ tự động cho từ đang chọn
Alt + F4: Đóng của sổ Word
Alt + F5: Phục hổi kích thước cửa số
Alt + F7: Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản
Alt + F8: Lệnh chạy một macro
Alt + F9: Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường
Alt + F10: Phóng to của sổ văn bản Word
Alt + F11: Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic
Alt + Shift + F1: Di chuyển đến trường phía trước
Alt + Shift + F2: Lưu lại văn bản giống Ctrl + S
Alt + Shift + F9: Chạy lệnh Goto Button hoặc MacroButton từ kết quả của những trường trong văn bản
Alt + Shift + F11: Hiện mã lệnh

?DienDan.Edu.Vn cám ơn bạn đã quan tâm và rất vui vì bài viết đã đem lại thông tin hữu ích cho bạn. https://diendan.edu.vn/

Rate this post

DienDan.Edu.Vn

DienDan.Edu.Vn Cám ơn bạn đã quan tâm và rất vui vì bài viết đã đem lại thông tin hữu ích cho bạn.
DienDan.Edu.Vn! là một website với tiêu chí chia sẻ thông tin,... Bạn có thể nhận xét, bổ sung hay yêu cầu hướng dẫn liên quan đến bài viết. Vậy nên đề nghị các bạn cũng không quảng cáo trong comment này ngoại trừ trong chính phần tên của bạn.
Cám ơn.

Đăng bình luận

(+84) (901) 369.468