|
|
CHOOSE
|
CHOOSE(position, value1, [value2, … value_n])
|
|
Trả về 1 giá trị từ một danh sách các giá trị dựa trên vị trí chỉ định.
|
|
|
ASC
|
Asc(String As String) ‘As Long’
|
|
Trả về một số nguyên (0-255) đại diện cho mã ký tự tương ứng với một ký tự.
|
ASCW
|
AscW(String As String) ‘As Long’
|
|
Trả về một số nguyên (0-65535) đại diện cho mã ký tự tương ứng với một ký tự.
|
CHR
|
Chr(CharCode as Long)
|
|
Trả về ký tự tương ứng với mã ký tự (0-255) chỉ định đưa vào.
|
CHRW
|
ChrW(CharCode as Long)
|
|
Trả về ký tự tương ứng với mã ký tự (0-65535) chỉ định đưa vào.
|
CONCATENATE with “&”
|
string1 & string2 [& string3 & string_n] ‘As String
|
|
Nối các chuỗi lại với nhau thành một chuỗi mới.
|
FORMAT STRINGS
|
Format (Expression, [Format ]) ‘As String
|
|
Định dạng giá trị đưa vào theo định dạng chỉ định.
|
INSTR
|
InStr([Start],[String1],[String2],[Compare As VbCompareMethod = vbBinaryCompare]) ‘As Long’
|
|
Trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi con trong chuỗi đang xét.
|
INSTRREV
|
InStrRev(StringCheck As String,StringMatch As String,[Start As Long = -1],[Compare As VbCompareMethod = vbBinaryCompare]) ‘As Long’
|
|
Trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi con trong chuỗi đang xét tính từ cuối chuỗi.
|
LCASE
|
LCase(String) ‘As String
|
|
Chuyển chuỗi từ chữ in hoa thành chữ thường.
|
UCASE
|
UCase(String) ‘As String
|
|
Chuyển chuỗi từ chữ thường thành chữ in hoa.
|
LEFT
|
Left(String,Length As Long) ‘As String
|
|
Trích xuất một chuỗi con từ một chuỗi, bắt đầu từ ký tự đầu tiên bên trái.
|
LEN
|
Len(Expression) As Long ‘As Long
|
|
Trả về số ký tự của chuỗi.
|
LTRIM
|
Ltrim(String) ‘As String
|
|
Loại bỏ khoảng trắng ở đầu (bên trái) chuỗi đưa vào.<
/span>
|
MID
|
Mid(String,Start As Long,[Length]) ‘As String
|
|
Trích xuất một chuỗi con từ một chuỗi (bắt đầu ở bất kỳ vị trí nào).
|
REPLACE
|
Replace(Expression As String, Find As String, Replace As String, [Start As Long = 1], [Count As Long=-1],[Compare As VbComapareMethod = VbBinaryCompare]) ‘As String
|
|
Thay thế một chuỗi ký tự trong một chuỗi bởi một tập hợp các ký tự khác.
|
RIGHT
|
Right(String,Length As Long) ‘As String
|
|
Trích một chuỗi con từ một chuỗi bắt đầu từ ký tự đầu tiên bên phải.
|
RTRIM
|
Rtrim(String) ‘As String
|
|
Loại bỏ khoảng trắng ở cuối (bên phải) chuỗi đưa vào.
|
SPACE
|
SPACE(Number As Long) ‘As String
|
|
Trả về chuỗi là các ký tự khoảng trắng, với số lượng ký tự chỉ định đưa vào.
|
SPLIT
|
Split(Expression As String, [Delimiter], [Limit As Long = -1], [Compare As VbCompareMethod = vbBinaryCompare]) ‘Array1D() As String
|
|
Trả về một mảng 1 chiều, gồm các phần tử là các chuỗi con được tách ra từ chuỗi đưa vào bởi dấu phân cách, chỉ mục cận dưới của mảng luôn bằng 0 cho dù Option Base 1.
|
JOIN
|
Join(SourceArray,[Delimiter]) ‘As String’
|
|
Trả về một chuỗi được ghép từ các phần từ của mảng một chiều SourceArray bởi dấu phân cách Delimiter.
|
STR
|
STR(Numer) ‘As String
|
|
Trả về dạng chuỗi của một số.
|
STRCOMP
|
StrComp(String1, String2, [Compare As VbCompareMethod = vbBinaryCompare]) ‘As Integer
|
|
Trả về kết quả là một số nguyên đại diện cho kết quả so sánh 2 chuỗi.
|
STRCONV
|
StrConv(String,Conversion As VbStrConv,[LocaleID as Long]) ‘As String
|
|
Trả về một chuỗi được chuyển sang chữ hoa, chữ thường, in hoa ký tự đầu mỗi từ hoặc Unicode.
|
STRREVERSE
|
STRREVERSE(Expression As String) ‘As String
|
|
Trả về chuỗi mới với các ký tự có thứ tự đảo ngược.
|
TRIM
|
Trim(String) ‘As String
|
|
Loại bỏ khoảng trắng ở đầu và cuối của chuỗi.
|
VAL
|
Val(String as String) ‘As Double
|
|
Trả về các số được tìm thấy trong một chuỗi.
|
|
|
DATE
|
Date ‘As Date
|
|
Trả về ngày hiện tại của hệ thống (máy tính).
|
DATEADD
|
DateAdd(Interval As String, Number As Double, Date) ‘As Date
|
|
Trả lại một ngày sau đó đã thêm một khoảng thời gian/ ngày nhất định.
|
DATEDIFF
|
DateDiff(Interval As String, Date1, Date2, [FirstDayOfWeek As VbDayOfWeek = vbSunday], [FirstWeekOfYear As VbFirstWeekOfYear = vbFirstJan1]) ‘As Long
|
|
Trả về sự khác biệt giữa hai giá trị ngày, dựa trên khoảng thời gian được chỉ định.
|
DATEPART
|
DatePart(Interval As String, Date, [FirstDayOfWeek As VbDayOfWeek = vbSunday], [FirstWeekOfYear As VbFirstWeekOfYear = VbFirstJan1]) ‘As Integer
|
|
Trả về một phần xác định của một ngày nhất định.
|
DATESERIAL
|
DateSerial(Year As Integer, Month As Integer, Day As Integer) ‘As Date
|
|
Trả về một ngày trong năm.
|
DATEVALUE
|
DateValue(Date As String) ‘As Date
|
|
Trả về giá trị ngày của chuỗi định dạng kiểu ngày.
|
DAY
|
Day(Date) ‘As Integer
|
|
Trả về một ngày trong tháng (một số từ 1-31) từ giá trị ngày tháng đưa vào.
|
FORMAT DATES
|
Format(Expression, [Format], [FirstDayOfWeek As VbDayOfWeek = vb Sunday], [FirstWeekOfYear As VbFirstWeekOfYear = vbFirstJan1]) ‘As String
|
|
Expression: Giá trị ngày cần định dạng.
|
HOUR
|
Hour(Time) As Integer
|
|
Trả về số giờ (một số từ 0-23) của thời gian đưa vào.
|
MINUTE
|
Minute(Time) ‘As Integer
|
|
Trả về số phút (một số từ 0-59) của thời gian đưa vào.
|
MONTH
|
Month(Date) ‘As Integer
|
|
Trả về tháng (một số từ 1-12) của giá trị ngày đưa vào.
|
MONTHNAME
|
MONTHNAME(Month As long, [Abbreviate As Boolean = False]) ‘As String
|
|
Trả về một chuỗi đại diện cho tháng được cho một số từ 1 đến 12.
|
NOW
|
Now ‘As Date
|
|
Trả lại ngày, giờ hiện tại của hệ thống.
|
TIMESERIAL
|
TimeSerial(Hour As Integer, Minute As Integer, Second As Integer) ‘As Date
|
|
Trả về thời gian ứng với giá trị giờ, phút và giây đưa vào.
|
TIMEVALUE
|
TimeValue(Time As String) ‘As Date
|
|
Trả về trị số thời gian của một thời gian ở dạng chuỗi.
|
WEEKDAY
|
Weekday(Date, [FirstDayOfWeek As VbDayOfWeek = vbSunday]) ‘As Integer
|
|
Trả về một số đại diện cho ngày trong tuần tương ứng với ngày xét.
|
WEEKDAYNAME
|
WeekdayName(Weekday As Long, [Abbreviate As Boolean = False], [FirstDayOfWeek As VbDayOfWeek = vbUseSytemDayOfWeek]) ‘As String
|
|
Trả về một chuỗi đại diện cho ngày trong tuần ứng với số từ 1 đến 7.
|
YEAR
|
Year(Date) ‘As Integer
|
|
Trả về trị số năm có bốn chữ số (một số từ năm 1900 đến 9999) ứng với ngày đang xét.
|
|
|
ABS
|
Abs(Number) ‘As Double
|
|
Trả về giá trị tuyệt đối của một số.
|
ATN
|
Atn(Number As Double) ‘As Double
|
|
Trả về giá trị của phép tính ATAN trong Toán, từ -Pi/2 tới Pi/2.
|
COS
|
Cos(Number As Double) ‘As Double
|
|
Trả về giá trị của phép tính Cosine của một góc trong Toán (-1 tới 1).
|
EXP
|
Exp(Number As Double) ‘As Double
|
|
Trả về giá trị lũy thừa của cơ số e (e là hằng số toán học, xấp xỉ 2.718).
|
FIX
|
Fix(Number)
|
|
Trả về phần số nguyên của một số.
|
FORMAT NUMBERS
|
Format (Expression, [Format ]) ‘As String
|
|
Định dạng một số dưới dạng chuỗi.
|
INT
|
Int(Number) ‘As Double
|
|
Trả về phần số nguyên của một số.
|
LOG
|
Log(Number As Double) ‘As Double
|
|
Trả về giá trị của phép tính Logarit tự nhiên của một số (Log cơ số e hay Ln(x)).
|
RANDOMIZE
|
Randomize([Number])
|
|
Được sử dụng để thay đổi giá trị nguồn được sử dụng bởi máy tạo số ngẫu nhiên cho hàm RND.
|
RND
|
RND
|
|
Để tạo ra một số ngẫu nhiên giữa 0-1.
|
ROUND
|
Round(Number, [NumDigitsAfterDecimail As Long]) ‘As Double
|
|
Làm tròn một số đưa vào.
|
SGN
|
Sgn(Number) ‘As Integer
|
|
Trả về dấu của một số.
|
SIN
|
Sin(Number As Double) ‘As Double
|
|
Trả về giá trị của phép tính Sine của một góc trong Toán, từ -1 tới 1.
|
SQR
|
Sqr(Number As Double) ‘As Double
|
|
Trả về kết quả của phép toán căn bậc 2 của số cần tính.
|
TAN
|
Tan(Number As Double) ‘As Double
|
|
Trả về giá trị của phép tính Tan của một góc trong Toán.
|
|
|
AND
|
Conditions_1 And conditions_2 [… And conditions_n]
|
|
Trả về kết quả True nếu tất cả các điều kiện đưa vào là True.
|
OR
|
Conditions_1 Or conditions_2 [… Or conditions_n]
|
|
Trả về TRUE nếu cos bất kỳ điều kiện nào là TRUE.
|
CASE
|
Select Case Expression
Case condition_1
result_1
Case condition_2
result_2
…
Case condition_n
result_n
Case Else
result_else
End Select
|
|
Tương tự cấu trúc lệnh If Then Else, trả về một giá trị nếu một điều kiện trả về TRUE.
|
IF-THEN-ELSE
|
If condition_1 Then
result_1
ElseIf condition_2 Then
result_2
…
ElseIf condition_n Then
result_n
Else
result_else
End If
|
|
Trả về một giá trị nếu một điều kiện trả về TRUE hoặc một giá trị khác nếu nó trả về FALSE.
|
FOR…NEXT
|
FOR counter = start TO end [Step increment]
|
|
{…statements…}
|
|
NEXT [counter]
|
|
Vòng lặp duyệt qua biến đếm.
|
DO WHILE…LOOP
|
Do While condition
|
|
{…statements…}
|
|
Loop
|
|
Vòng lặp duyệt qua điều kiện đưa vào.
|
WHILE…WEND
|
WHILE condition
|
|
{…statements…}
|
|
END
|
|
Vòng lặp duyệt qua điều kiện đưa vào. Giống cấu trúc lệnh DO WHILE…LOOP.
|
SWITCH
|
Switch(ParamArray VarExpr() As Variant)
|
|
Switch (expr1, value1, expr2, value2, … expr_n, value_n)
|
|
Xét một danh sách các biểu thức và trả về giá trị tương ứng cho biểu thức đầu tiên trong danh sách có kết quả TRUE.
|
|
|
ENVIRON
|
Environ(Expression) ‘As String
|
|
Trả về giá trị ứng biến của môi trường hệ điều hành cần xác định.
|
ISDATE
|
IsDate(Expression) ‘As Boolean
|
|
Trả về TRUE nếu biểu thức là một giá trị ngày hợp lệ.
|
ISEMPTY
|
IsEmpty(Expression) ‘As Boolean
|
|
Kiểm tra các ô trống hoặc các biến rỗng (chưa có giá trị), nếu đúng thì trả về True, ngược lại trả về False.
|
ISERROR
|
IsError(Expression) ‘As Boolean
|
|
Trả về kết quả True nếu điều kiện cần kiểm tra là một lỗi, ngược lại trả về False.
|
ISNULL
|
IsNull(Expression) ‘As Boolean
|
|
Kiểm tra giá trị NULL.
|
ISNUMERIC
|
IsNumeric(Expression) ‘As Boolean
|
|
Kiểm tra một giá trị là dạng số hay không. Trả về True nếu là dạng số, ngược lại trả về False.
|
ISARRAY
|
IsArray(VarName) ‘As Boolean’
|
|
Kiểm tra một biến (VarName) là dạng mảng (Array) hay
không. Trả về True nếu là dạng mảng, ngược lại trả về False.
|
TYPENAME
|
TypeName(VarName) ‘As String’
|
|
Trả về kiểu dữ liệu của biến chỉ định.
|
|
|
CBOOL
|
CBool(Expression) ‘As Boolean
|
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu Boolean.
|
CBYTE
|
CByte(Expression) ‘As Byte
|
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu Byte (0-255).
|
CCUR
|
CCur(Expression) ‘As Currency
|
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu Currency.
|
CDATE
|
CDate(Expression) ‘As Date
|
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu Date.
|
CDBL
|
CDbl(Expression) ‘As Double
|
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu Double.
|
CDEC
|
CDbl(Expression) ‘As Decimal
|
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu Decimal.
|
CINT
|
CInt(Expression) ‘As Integer
|
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu Integer.
|
CLNG
|
CLng(Expression) ‘As Long
|
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu Long.
|
CSNG
|
CSng(Expression) ‘As Single
|
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu Single.
|
CSTR
|
CStr(Expression) ‘As String
|
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu String.
|
CVAR
|
CVar(Expression)
|
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu đưa vào.
|
|
|
CHDIR
|
ChDir(Path As String)
|
|
Dùng để thay đổi đường dẫn hoặc thư mục hiện tại.
|
CHDRIVE
|
Chdrive(Drive As String)
|
|
Dùng để thay đổi ổ đĩa hiện tại.
|
CURDIR
|
CurDir([Drive])
|
|
Trả về đường dẫn hiện tại.
|
DIR
|
Dir([PathName],[Attributes As VbFileArrtibute = vbNormal]) As String
|
|
Trả về tên tập tin (file) đầu tiên tương ứng với tên đường dẫn và các thuộc tính được chỉ định.
|
FILEDATETIME
|
FileDateTime(PathName as String) ‘As Date
|
|
Trả về ngày và thời gian khi tập tin được tạo hoặc sửa đổi lần cuối.
|
FILELEN
|
FileLen(PathName As String) ‘As Long
|
|
Trả về kích thước của tập tin ở đơn vị bytes.
|
GETATTR
|
GetAttr(PathName As String) ‘As VbFileAttribute
|
|
Trả về một số nguyên đại diện cho các thuộc tính của một tập tin, thư mục.
|
MKDIR
|
MkDir(Path As String)
|
|
Tạo một thư mục chỉ định.
|
RMDIR
|
RmDir(Path As String)
|
|
Xóa một thư mục chỉ định.
|
SETATTR
|
SetAttr PathName As String, Attributes As VbFileAttribute
|
|
Thiết lập thuộc tính cho tập tin
|