RaoVat24h
Excel Office

Các hàm toán học thông dụng trong Excel

Advertisement

Tổng hợp các hàm tính toán thông dụng trong Excel dành cho dân kế toán.

1. Hàm ABS

Cú pháp: ABS(number).
+ Trong đó number là giá trị số nó có thể là tham số, tham chiếu hoặc biểu thức có giá trị.
Ý nghĩa hàm: là hàm trả về giá trị tuyệt đối của một số.
Ví dụ: abs(-5) =5; abs(5)=5

2. Hàm Power

Cú pháp: power(number, power)
Trong đó:
+ Number là số thực.
+ Power là hàm mũ (hay được hiểu là thừa số được nhân lên).
Ý nghĩa của hàm: Là hàm thực hiện tính lũy thừa.
Ví dụ:
Hàm Power

3. Hàm Product

Cú pháp: Product(number1, number2, …).
Trong đó:
+ Number 1 là thừa số thứ 1.
+ Number 2 là thừa số thứ 2…..
+ Chứa tối đa 255 đối số number.
Ý nghĩa: Là hàm tính tích của một dãy số.
Ví dụ:
Hàm Product

4. Hàm Mod

Cú pháp: Mod(number, divisor).
Trong đó:
Number: là số chia.
Divisor: là số bị chia.
+ Nếu số chia =0 giá trị trả về là False.
– Ý nghĩa hàm trả về số dư của phép chia(số dư mang dấu của số bị chia).
Ví dụ:
Hàm Mod

5. Hàm roundup

Ý nghĩa: là hàm làm tròn cho số thập phân.
Cú pháp: roundup (number, Num_digits).
Trong đó:
+ Number là số muốn làm tròn.
+ Num_digist: là phạm vi cần làm tròn lên mấy chữ số. Dựa vào num_digist sẽ xác định quy tắc làm tròn.
Ví dụ:
+ round(2.45, 0)= 5
+ round (2.45, 1)=2.5
+ round(2.45,-1)=10

6. Hàm Even

Cú pháp: Even (number).
+ Trong đó number: là số cần làm tròn.
 Ý nghĩa: Là hàm làm tròn nhưng làm tròn lên thành số nguyên chẵn gần nhất.
Ví dụ: even(4.45)= 6 (6 là số chẵn gần nhất của số 4).

7. Hàm odd

Cú pháp: Odd (number).
Trong đó number là số cần làm tròn.
 Ý nghĩa: Là hàm làm tròn nhưng làm tròn lên thành số nguyên lẻ gần nhất.
Ví dụ: odd(4.45)= 5(5 là số lẻ gần nhất của 4).

8. Hàm rounddown

Cú pháp: rounddown(number, digits).
Là hàm làm tròn nhưng làm tròn giảm xuống 1 đơn vị.
Ví dụ: round (4.45,1)=4.4

9. Hàm Sum – Hàm tính tổng

Cú pháp: Sum(number1, number2, ….).
+ Trong đó number là các giá trị cần tính tổng.
Ví dụ:
Hàm Sum

10. Hàm Sumif – Hàm tính tổng có điều kiện

Cú pháp: Sumif(range, criteria, num_range).
Trong đó:
Range: dãy xác định điều kiện.
Criteria: điều kiện.
Num_range: giá trị cần tính tổng.
Ví dụ:
Hàm Sumif

11. Hàm Average

Cú pháp: average(number1, number2,…).
Trong đó: number1, number2 là các số cần tính trung bình.
Ví dụ:
Hàm Average

12. Sumproduct

Cú pháp: sumproduct(array1, array2, …).
Trong đó: array1, array2 là các mảng mà:
+ Tích của mỗi mảng được đưa vào rồi tính tổng.

13. Hàm Max

– Cú pháp: Max(number1, number2,…).
Trong đó: number1, number2,…number n là dãy số cần xác định giá trị lớn nhất.
Ý nghĩa: Hàm tìm giá trị lớn nhất của 1 dãy số.
Ví dụ:
Hàm Max

14. Hàm Min

Cấu trúc: Min(number1, number2,….number n).
Ý nghĩa: Hàm lấy giá trị nhỏ nhất trong dãy. Tương tự như hàm Max.

15. Hàm Small

Cú pháp: Small (array, k).
Trong đó:
+ Array là mảng giá trị.
+ K là số thứ tự của phần tử có giá trị nhỏ thứ k.
Ý nghĩa: Hàm trả về phần tử có giá trị nhỏ thứ k trong dãy.
Ví dụ:
Hàm Small

16. Hàm Count

Cú pháp: Count (Value1, value2,…..).
Trong đó:
+ Value1, Value2 là các giá trị trong dãy.
+ Value1, Value 2 thuộc kiểu số.
Ý nghĩa: Hàm đếm dữ liệu thuộc kiểu số.
Ví dụ:
Hàm Count

17. Hàm Counta – Đếm tất cả các ô có chứa dữ liệu

Cú pháp: Counta(Value1, value2,….).

18. Hàm Countif

Cú pháp: Countif (range, criteria).
Trong đó:
Range: Dãy dữ liệu thao tác.
Criteria: Điều kiện để đếm.
Ý nghĩa: Dùng đếm các ô chứa dữ liệu theo 1 điều kiện.
Ví dụ:
Hàm Countif

Bài viết liên quan

https://quantriexcel.blogspot.com/2019/10/huong-dan-tai-file-tren-quan-tri-excel.html

Rate this post

DienDan.Edu.Vn

DienDan.Edu.Vn Cám ơn bạn đã quan tâm và rất vui vì bài viết đã đem lại thông tin hữu ích cho bạn.
DienDan.Edu.Vn! là một website với tiêu chí chia sẻ thông tin,... Bạn có thể nhận xét, bổ sung hay yêu cầu hướng dẫn liên quan đến bài viết. Vậy nên đề nghị các bạn cũng không quảng cáo trong comment này ngoại trừ trong chính phần tên của bạn.
Cám ơn.

Đăng bình luận

(+84) (901) 369.468