Phrasal Verbs là gì?
Phrasal Verbs là các Động từ cụm. dịch từ chính trước rồi đến từ bổ nghĩa. Còn cụm động từ là 2 or 3 động từ ghép cùng nhau, hay đi cùng nhau đại loại vậy. Phrasal Verbs chia ra là 2 phần
.
Phần 1: những từ có nghĩa rõ ràng, ví dụ: stand up : đứng lên; get on/off …..
Phần 2: những từ chưa có nghĩa rõ ràng, mình phải tra từ điển để lấy nghĩa, ví dụ: run into: to meet someone you know when you are not expecting to. —> nghĩa là tình cờ. theo tụi mình được tiếp cận thì Phrasal Verbs là như vậy. Phrasal Verbs phân ra thành ”Tách” và ”không tách”. Ví dụ: pick up —> pick (sb) up. sb: danh từ or đại từ. Nếu là danh từ thì có thể: ”pick + N + up” or ” pick up + N. còn đại từ chỉ có dạng ” pick + pronouns + up. Còn không tách: call back + N ko xen vào giữa call back là ok. Mang tính chia sẻ
Các Phrasal Verbs thường gặp trong tiếng anh theo các âm tiết:
D
Die away/ die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ)
Die out/ die off: tuyệt chủng
Die for: thèm gì đến chết
Die of: chết vì bệnh gì
Do away with: bãi bỏ, bãi miễn
Do up = decorate
Do with: làm được gì nhờ có
Do without: làm được gì màkhông cần
Draw back: rút lui
Drive at: ngụ ý, ám chỉ
Drop in at sb‘s house: ghé thăm nhà ai
Drop off: buồn ngủ
Drop out of school: bỏ học
E
End up: kết thúc
Eat up: ăn hết
Eat out: ăn ngoài
F
Face up to: đương đầu, đối mặt
Fall back on: trông cậy , dựa vào . .
Fall in with: mê cái gì (fall in love with sb: yêu ai đó say đắm ).
Fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau
Fall through: = put off, cancel
Fall off: giảm dần
Fall down: thất bại
Fell up to: cảm thấy đủ sức làm gì . .. .
Fill in: điền vào
Fill up with: đổ đầy
Fill out: điền hết, điền sạch
Fill in for: đại diện, thay thế
Find out: tìm ra
G
Get through to sb: liên lạc với ai
Get through: hoàn tất (= accomplish ), vượt qua (= get over)
Get into: đi vào, lên (xe)
Get in: đến, trúng cử
Get off: cởi bỏ, xuống xe , khởi hành . . . .
Get out of = avoid
Get down: đi xuống, ghi lại
Get sb down: làm ai thất vọng . .
Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm việc gì . . .
Get to doing: bắt tay vào làm việc gì . .
Get round…(to doing): xoay sở, hoàn tất
Get along / on with = come along/ on with
Get sth across: làm cho cái gì được hiểu
Get at = drive at
Get back: trở lại
Get up: ngủ dậy
Get ahead: vượt trước ai
Get away with: cuỗm theo cái gì .
Get over: vượt qua.
Get on one’s nerves: làm ai phát điên, chọc tức ai
Give away: cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật
Give sth back: trả lại
Give in: bỏ cuộc
Give way to: nhượng bộ, đầu hàng (= give oneself up to): nhường chỗ cho ai
Give up: từ bỏ
Give out: phân phát , cạn kiệt
Give off: toả ra, phát ra ( mùi hương, hương vị) .
Go out: đi ra ngoài, lỗi thời
Go out with: hẹn hò .
Go through: kiểm tra , thực hiện công việc . . . .
Go through with: kiên trì bền bỉ
Go for: cố gắng giành được
Go in for: = take part in
Go with: phù hợp
Go without: kiên nhẫn .
Go off : nổi giận, nổ tung , thối rữa ( thức ăn ) . . . . . .
Go off with = give away with: cuỗm theo .
Go ahead: tiến lên .
Go back on one‘s word: không giữ lời
Go down with: mắc bệnh
Go over: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng
Go up: tãng, đi lên , vào đại học
Go into: lâm vào
Go away: cút đi , đi khỏi .
Go round: đủ chia .
Go on: tiếp tục . .
Grow out of : lớn vượt khỏi
Grow up: trưởng thành
H
Hand down to = pass on to: truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,)
Hand in: giao nộp ( bài, tội phạm )
Hand back: giao lại
Hand over: trao trả quyền lực
Hand out: phân phát (= give out)
Hang round: lảng vảng . .
Hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại)
Hang up (off): cúp máy
Hang out: treo ra ngoài
Hold on off = put off
Hold on: cầm máy
Hold back: kiềm chế
Hold up: cản trở/ trấn lột
J
Jump at a chance /an opportunity: chộp lấy cơ hội
Jump at a conclusion: vội kết luận
Jump at an order: vội vàng nhận lời
Jump for joy: nhảy lên vì sung sướng
Jump into (out of): nhảy vào (ra)
K
Keep away from = keep off: tránh xa
Keep out of: ngăn cản .
Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì .
Keep sb from = stop sb from
Keep sb together: gắn bó
Keep up: giữ lại, duy trì
Keep up with: theo kịp ai
Keep on = keep V-ing: cứ tiếp tục làm gì
Knock down = pull down: kéo đổ, sụp đổ, san bằng
DienDan.Edu.Vn Cám ơn bạn đã quan tâm và rất vui vì bài viết đã đem lại thông tin hữu ích cho bạn.DienDan.Edu.Vn! là một website với tiêu chí chia sẻ thông tin,... Bạn có thể nhận xét, bổ sung hay yêu cầu hướng dẫn liên quan đến bài viết. Vậy nên đề nghị các bạn cũng không quảng cáo trong comment này ngoại trừ trong chính phần tên của bạn.Cám ơn.