RaoVat24h
Kinh doanh Quản trị kinh doanh

Cách nói xin chào bằng các thứ tiếng trên thế giới

Advertisement
“Xin chào” là từ đầu tiên bạn học trong bất cứ ngôn ngữ nào?
“Xin chào” là cách chào những người mới, kết bạn mới và bắt đầu cuộc trò chuyện.
Ngay cả khi bạn không lưu loát trong ngôn ngữ đó, chỉ cần học một từ nhỏ “Xin chào” sẽ khiến bạn vô cùng thích thú khi bắt chuyện với bất cứ người bản xứ nào có thể là bạn gặp ở đất nước của mình hoặc là đất nước khác.
Cách nói xin chào bằng các thứ tiếng trên thế giới

Trong một số nền văn hóa, nói “Xin chào” thể hiện sự lịch sử, thân mật và chúc nhau một ngày tốt lành, may mắn. Chắc chắn có nhiều lời chào hỏi thú vị mà bạn chưa biết với những thứ tiếng khác nhau trên thế giới. Có khi nào bạn đã từng tự hỏi “Làm thế nào để nói “Xin chào” bằng tiếng Ả Rập, làm thế nào để nói “Xin chào” bằng tiếng Đức hoặc thậm chí làm thế nào để chào hỏi trong tiếng Do Thái, hãy đọc tiếp nhé.

Tổng hợp các cách nói xin chào bằng các thứ tiếng trên thế giới
STT
Ngôn ngữ
Xin chào
1
Albania
Tungjatjeta
2
Basque
kaixo
3
Belarus
Вiтаю
4
Breton
degemer mad
5
Bulgaria
zdravei
6
Bosnia
dobar dan
7
Catalan
hola
8
Croatia
bok
9
Séc
dobrý den
10
Đan Mạch
hallo
11
Hà Lan
goedendag
12
Anh Mỹ
Hi, hey, yo
13
Anh Anh
How do you do?, Good Morning,
Good Afternoon, …
14
Estonia
tere
15
Phần Lan
hyvää päivää
16
Pháp
bonjour
17
Frisia
goeie dei
18
Ireland
Dia duit
19
Georgia
გამარჯობა
20
Đức
guten tag
21
 Áo
grüß Gott
22
Bắc Đức 
Moin hoặc moin moin
23
Đức, Thụy Sĩ
Hallo, grüezi
24
Hy Lạp
’Γεια σας
25
Hungary
 jó napot
26
Iceland
góðan dag
27
Ý
buon giorno
28
La tinh
salve
29
Latvia
Sveika
30
Lithuania
laba diena
31
Luxembourg
moïen
32
Macedonia
Здраво
33
Malta
aw gbien
34
Naples
Cia, cha
35
 Bắc Sami
bures bures
36
Na Uy
god dag
37
Ba Lan
dzień dobry
38
Bồ Đào Nha
oh-LAH
39
Romania
bună
40
Nga
zdravstvuyte
41
Scania
 haja
42
Serbia
zdravo
43
Slovak
dobrý deň
44
Slovenia
živjo
45
Tây Ban Nha
hola
46
Thụy Điển
god dag
47
Thổ Nhĩ Kỳ
merhaba
48
Ukraine
dobriy den
49
Wales
helo
50
Yiddish
sholem aleikhem
51
Bengal
namaskaar
52
Bodo
Wai, oi, oye
53
Tai hoặc Shan
Mau-Soong-Kha
54
Miến Điện
mingalarba
55
Campuchia
chum reap suor
56
Trung
你好
57
Dzongkha
kuzu-zangpo
58
Gujarati
Namaste, Namaskaar, Kemcho
59
Kazakhstan
Salem
60
Konkani
Namaskar hoặc Namaskaru
61
Hàn Quốc
안녕하세요
62
Lào
Sabaidee
63
Nepal
namaskar(नमस्कार) hoặc namaste(नमस्ते)
64
Odia
namashkaar
65
Punjabi
sat sri akaal ji
Những câu “Xin chào” bằng nhiều thứ tiếng khác nhau
Trên đây là 65 thứ tiếng thông dụng với những câu “Xin chào” bằng nhiều thứ tiếng khác nhau thực sự thú vị cho những bạn nào đam mê ngoại ngữ chắc hẳn không thể bỏ qua.
Nếu các bạn thấy bài viết hữu ích hãy chia sẻ cho bạn bè của bạn cùng xem nhé.
Chúc các bạn vui vẻ nhé!
Rate this post

DienDan.Edu.Vn

DienDan.Edu.Vn Cám ơn bạn đã quan tâm và rất vui vì bài viết đã đem lại thông tin hữu ích cho bạn.
DienDan.Edu.Vn! là một website với tiêu chí chia sẻ thông tin,... Bạn có thể nhận xét, bổ sung hay yêu cầu hướng dẫn liên quan đến bài viết. Vậy nên đề nghị các bạn cũng không quảng cáo trong comment này ngoại trừ trong chính phần tên của bạn.
Cám ơn.

Đăng bình luận

(+84) (918) 369.468