Filter and get the unique values – Lọc và lấy các giá trị không trùng Code VBA
1. Sử dụng Collection/Use Collection:
Sub FilterUniqueNumbers()
Dim rngYourrange As Range
Dim rngCell As Range
Dim colUniqueNumbers As New Collection
Dim i As Integer
' Set the range that you want to filter for unique numbers
Set rngYourrange = Worksheets(1).Range("A1:A10")
' Store the unique range values in the collection object. Note we use the
' range value converted to a string as the key value.
On Error Resume Next
For Each rngCell In rngYourrange
colUniqueNumbers.Add rngCell.Value, CStr(rngCell.Value)
Next rngCell
' Write each item from the collection object to column B in worksheet 1.
For i = 1 To colUniqueNumbers.Count
Worksheets(1).Cells(i, 2).Value = colUniqueNumbers(i)
Next i
End Sub
2. Dùng AdvancedFilter/Use AdvancedFilter:
Sub FilterUniqueNumbers2()
Dim rngDuplicates As Range
Dim rngDestination As Range
Dim rngCriteria As Range
' Filter entire column A, or use Range("A1:A10") or something to check only 10 rows.
Set rngDuplicates = ThisWorkbook.Worksheets(1).Range("A:A")
Set rngDestination = ThisWorkbook.Worksheets(1).Range("B1")
Set rngCriteria = ThisWorkbook.Worksheets(1).Range("C1:C5")
rngDuplicates.AdvancedFilter Action:=xlFilterCopy, CriteriaRange:=rngCriteria, _
CopyToRange:=rngDestination, Unique:=True
End Sub
3. Dùng scripting.dictionary/Use Scripting.Dictionary object:
Sub FilterUniqueNumbers3()
Dim vValue As Variant, vVals As Variant
Dim myRange As Range
Dim i As Long
Dim dArr() As Double
Dim oDic As Object
Set myRange = Worksheets(1).Range("A1:A10")
'The Dictionary object is always present in Windows so it can always be created
Set oDic = CreateObject("scripting.dictionary")
oDic.comparemode = vbTextCompare
'Đọc giá trị từ một vùng đưa vào vVals
vVals = myRange.Value
'Khai báo mảng 2 chiều: [COLOR="Blue"]ReDim dArr[/COLOR], chú ý tham số thứ hai là [COLOR="Blue"]1 To 1[/COLOR]
'Như vậy sau này bạn mới có thể đưa vào worksheet.
ReDim dArr(UBound(vVals) - 1, 1 To 1)
For Each vValue In vVals
'Chỉ đưa vào những giá trị [COLOR="Blue"]không rỗng[/COLOR] và [COLOR="Blue"]chưa có trong oDic[/COLOR]
If Not IsEmpty(vValue) And Not oDic.exists(vValue) Then
dArr(i, 1) = vValue
oDic.Add vValue, Nothing
i = i + 1
End If
Next vValue
'Giải phóng bộ nhớ được dùng bởi [COLOR="Blue"]Dictionary object[/COLOR] và [COLOR="Blue"]vVals[/COLOR]
Set oDic = Nothing
Erase vVals
'Xóa vùng dữ liệu cũ
myRange.Clear
'Đưa các giá trị từ [COLOR="Blue"]dArr[/COLOR] vào worksheet
myRange.Resize(i).Value = dArr
End Sub
Cú pháp Dictionary:
(Phần giải thích của ndu96081631)
Cú pháp đưa dữ liệu cho Dictionary là:
Dic.Add Key, Item
- Mỗi lần nạp như vậy thì Key sẽ được cho vào nhóm Keys và Item sẽ được cho vào nhóm Items
- Item: có thể là bất cứ giá trị gì nhưng Key bắt buộc phải là những phần tử không trùng nhau trong nhóm Keys —> Và ta áp dụng tính chất này của Dictionary để lấy unique list (danh sách không trùng)
- Nếu không muốn Add giá trị cho Item thì có thể viết thế này:
Mã:Dic.Add Key,""
Đây thuộc về cú pháp (quy định) nên dù muốn hay không cũng phải viết cho đầy đủ! Thế thôi!
(bạn đặc biết lưu ý: Key khác với Keys và Item khác với Items nha)
4. Viết Class module/Use class module:
Sub ExtractItems()
Dim clsExtract As CUniqueItems
Dim rngSel As Range, rngTar As Range
Set clsExtract = New CUniqueItems
Set rngSel = Selection
Set rngTar = ThisWorkbook.Sheets("Sheet2").Range("A1")
clsExtract.TheSelection = rngSel
clsExtract.Target = rngTar
clsExtract.ExtractUniques
End Sub
Class module
'********************************
' Class module code
'********************************
Option Explicit
' Class constants
Private Const msTAB As String = vbTab
' Class variables
Private mrSelection As Range
Private mrTarget As Range
' Class Properties
' Selection
Property Get TheSelection() As Range
Set TheSelection = mrSelection
End Property
Property Let TheSelection(rng As Range)
Set mrSelection = rng
End Property
' Target
Property Get Target() As Range
Set targert = mrTarget
End Property
Property Let Target(rng As Range)
' The target can only be one cell, so if more than
' one cell is chosen, set the range to the
' upper leftmost cell.
If rng.Count> 1 Then
Set mrTarget = rng.Cells(1, 1)
Else
Set mrTarget = rng
End If
End Property
' Class methods
Sub ExtractUniques()
' Variable declarations
Dim rngCell As Range
Dim col As Collection
Dim iColCnt As Integer, i As Integer
Dim vValue As Variant
' Create a new collection.
Set col = New Collection
' Get the number of columns in the range
iColCnt = mrSelection.Columns.Count
' If the column count is greater than 1, resize it to 1 column.
If iColCnt> 1 Then Set mrSelection = mrSelection.Resize(, 1)
' Turn off updating.
Application.ScreenUpdating = False
' Add each unique item to the collection.
For Each rngCell In mrSelection.Cells
vValue = ""
' If the column count is great than one, add the whole
' row of data in teh selected range. We'll split it out
' later.
If iColCnt> 1 Then
For i = 0 To iColCnt - 1
' Add all the data from the selected rows to the variable,
' separating them by a tab.
vValue = vValue & rngCell.Offset(0, i).Value & msTAB
Next i
Else
vValue = rngCell.Value
End If
' Temporarily turn off error handling.
On Error Resume Next
' Add to the collection.
col.Add CStr(vValue), CStr(vValue)
' Turn error handling back on.
On Error GoTo 0
Next rngCell
' Write the data back out to the target.
i = 1
For i = 1 To col.Count
mrTarget.Offset(i - 1, 0).Value = col(i)
Next i
' If the selection column count is greater than 1,
' then convert the output text to multiple columns
' using text to columns.
If iColCnt> 1 Then
mrTarget.Parent.Activate
mrTarget.Select
Range(Selection, Selection.Offset(col.Count - 1, 0)).Select
Selection.TextToColumns Destination:=Range(Selection.Address), DataType:=xlDelimited, _
TextQualifier:=xlDoubleQuote, ConsecutiveDelimiter:=False, Tab:=True, _
Semicolon:=False, Comma:=False, Space:=False, Other:=False
End If
' Turn on updating and kill the collection object.
Application.ScreenUpdating = True
Set col = Nothing
End Sub
5. Sử dụng Array/Use array:
Sub enkel()
Dim sq As Variant
Dim j As Long
If Selection.Columns.Count = 1 Then
sq = Application.WorksheetFunction.Transpose(Selection.SpecialCells(xlCellTypeConstants))
For j = 1 To UBound(sq)
sq=split(replace("|" & join(sq,"|") & "|","|" & sq(j) & "|","") & "|" & sq(j),"|")
Next
Sheets(1).[K1].Resize(UBound(sq) + 1) = Application.WorksheetFunction.Transpose(sq)
End If
End Sub
6. Dùng FIND/Use Find method:
Option Explicit
Sub OnlyOne()
Dim eRw As Long, Ff As Long: Dim myAdd As String
Dim Rng As Range, sRng As Range
eRw = [A65500].End(xlUp).Row: ReDim DaCo(2 To eRw) As Boolean
For Ff = 2 To eRw
Set Rng = Range("A" & Ff + 1 & ":A" & eRw)
If Not DaCo(Ff) Then
Set sRng = Rng.Find(what:=Cells(Ff, "A"), LookIn:=xlFormulas, lookat:=xlWhole)
If Not sRng Is Nothing Then
myAdd = sRng.Address
If DaCo(sRng.Row) = False Then
Do
DaCo(sRng.Row) = True
Set sRng = Rng.FindNext(sRng)
Loop While Not sRng Is Nothing And sRng.Address <> myAdd
End If
Else
[c65500].End(xlUp).Offset(1) = Cells(Ff, "A").Value
End If: End If
Next Ff
End Sub
7. Dùng WorksheetFunction.CountIf/Use WorksheetFunction.CountIf:
Sub OnlyOne()
Dim Clls As Range
With Range([A2], [A65536].End(xlUp))
For Each Clls In .SpecialCells(2, 23)
If WorksheetFunction.CountIf(.Cells, Clls) = 1 Then
[C65536].End(xlUp).Offset(1) = Clls
End If
Next
End With
End Sub
8. Nếu dùng công thức/If you use formula
Giá trị ở A1:A30/Values in A1:A30
Ở B1 đặt giá trị 1/In B1 put value 1
Ở B2 đặt công thức/In B2 put the formula:
=IF(ISERROR(MATCH(A2;$A$1:A1;0));MAX(B$1:B1)+1;”")
Copy công thức đến ô B30/Copy formula down till B30
Ở C1 đặt giá trị 1/In C1 put the value 1
Ở C2 đặt công thức =C1+1/In C2 the formula =C1+1
Ở D1 đặt công thức/In D1 the formula:
=INDEX(A$1:A$30;MATCH(C1;$B$1:$B$30;0))
Copy xuống D2/Copy to D2
Bây giờ copy C22/Now copy C22 down…
Cột D bạn có các giá trị không trùng của A1:A30/In column D you have the A1:A30 unique values
9. Đâu là cách nhanh nhất?/Which one is faster?
Được thử bởi Hans Schraven
Được thử với danh sách có 8000 chuổi ký tự.
Tốc độ thực hiện tst1:tst2:tst3:tst4 = 1:23:55:112
Sub tst1()
Dim t As Long, i As Long, c0 As String
t = Timer
Columns(1).SpecialCells(xlCellTypeConstants).AdvancedFilter xlFilterCopy, , [K1], True
Debug.Print Timer - t
End Sub
Sub tst2()
Dim t As Long, i As Long, c0 As String
t = Timer
Set colUnique = New Collection
On Error Resume Next
For Each cl In Columns(1).SpecialCells(xlCellTypeConstants)
colUnique.Add cl, Format(cl)
Next
On Error GoTo 0
i = 0
For Each it In colUnique
Range("G1").Offset(i, 0).Value = it
i = i + 1
Next
Debug.Print Timer - t
End Sub
Sub tst3()
Dim t As Long, i As Long, c0 As String
t = Timer
sq = Application.WorksheetFunction.Transpose(Columns(1).SpecialCells(xlCellTypeConstants))
For i = 1 To UBound(sq)
If InStr("#" & c0, "#" & sq(i) & "|") = 0 Then c0 = c0 & sq(i) & "|#"
Next
sq = Split(c0, "|#")
Cells(1, 4).Resize(UBound(sq) + 1) = WorksheetFunction.Transpose(sq)
Debug.Print Timer - t
End Sub
Sub tst4()
Dim t As Long, i As Long, c0 As String
t = Timer
sq = Split("|" & Join(Application.WorksheetFunction.Transpose(Columns(1).SpecialCells(xlCellTypeConstants)), "|#|") & "|", "#")
For i = 0 To UBound(sq)
If UBound(Filter(sq, sq(i))) > 0 Then sq(i) = "#"
Next
sq = Split(Replace(Join(Filter(sq, "#", False), "#"), "|", ""), "#")
Cells(1, 4).Resize(UBound(sq) + 1) = WorksheetFunction.Transpose(sq)
Debug.Print Timer - t
End Sub
?DienDan.Edu.Vn cám ơn bạn đã quan tâm và rất vui vì bài viết đã đem lại thông tin hữu ích cho bạn. https://diendan.edu.vn/
?Thanks
DienDan.Edu.Vn Cám ơn bạn đã quan tâm và rất vui vì bài viết đã đem lại thông tin hữu ích cho bạn.DienDan.Edu.Vn! là một website với tiêu chí chia sẻ thông tin,... Bạn có thể nhận xét, bổ sung hay yêu cầu hướng dẫn liên quan đến bài viết. Vậy nên đề nghị các bạn cũng không quảng cáo trong comment này ngoại trừ trong chính phần tên của bạn.Cám ơn.