RaoVat24h
Office Word

Tài liệu và hướng dẫn – Các phím tắt trong Word cần phải biết

Advertisement

Các phím tắt trong Word cần phải biết
Microsoft Word hay còn được biết với cái tên khác là Winword. Ms Word là phần mềm soạn thảo văn bản phổ biến nhất trên thế giới hiện nay, các phiên bản từ năm 1989 cho tới bây giờ vẫn luôn được nhà sản xuất Microsoft liên tục cải thiện. Word luôn cho người dùng nhiều hơn một cách để hoàn thành mục đích soạn thảo, bạn có thể sử dụng chuột để click lựa chọn các biểu tượng trong thanh công cụ hoặc nhanh chóng hơn là sử dụng các phím tắt.
Có rất nhiều phím tắt được sử dụng hợp lệ trong Word và không phải ai cũng có thể nhớ toàn bộ. Dưới đây, QuanTriExcel.info sẽ tổng kết các phím tắt trong Word và chú thích những phím hữu ích thường được sử dụng cho bạn đọc cùng tham khảo.
Link tải tài liệu PDF full hướng dẫn : Tại đây

1. Phím tắt trong Word thao tác với tệp

Với các chức năng như tạo mới, lưu trữ, hoặc mở…
STT
Tên lệnh
Phím tắt
Mô tả Reveal Formatting
1
New
Ctrl + N
Tạo một văn bản mới
2
Open
Ctrl + O
Mở một văn bản có sẵn
3
Save
Ctrl + S
Lưu văn bản đang soạn thảo
4
Save As
Ctrl + Shift + S
Lưu văn bản đang soạn thảo dưới một file khác.
5
Print
Ctrl + P
In văn bản đang hiển thị
6
Close
Ctrl + F4
Đóng văn bản lại
7
Close
Ctrl + W
Đóng văn bản lại
8
Close
Alt + F4
Đóng văn bản lại

2. Phím tắt trong Word thao tác với đoạn văn bản

Với các chức năng như cắt dán, sao chép…
STT
Tên lệnh
Phím tắt
Mô tả
1
Copy
Ctrl + C
Sao chép đoạn văn bản đang chọn
2
Cut
Ctrl + X
Cắt đoạn văn bản đang chọn
3
Paste
Ctrl + V
Dán đoạn văn bản đã sao chép/đã cắt
4
Copy Format
Ctrl + Shift + C
Sao chép định dạng đoạn văn bản đang chọn
5
Paste Format
Ctrl + Shift + V
Dán định dạng văn bản vừa sao chép
6
Backspace
Backspace
Xóa một ký tự ngay trước con trỏ chuột
7
Backspace All
Ctrl + Backspace
Xóa toàn bộ ký tự đứng phía trước con trỏ trong dòng hiện thời
8
Delete
Delete
Xóa một ký tự đứng phía sau con trỏ chuột
9
Delete All
Ctrl + Delete
Xóa toàn bộ ký tự đứng sau con trỏ trong dòng hiện thời

3. Phím tắt trong Word dùng để chọn đoạn văn bản

Dùng để lựa chọn, bôi đen đoạn hoặc các đoạn văn bản.
STT
Tên lệnh
Phím tắt
Mô tả
1
Select
Shift + ®
Chọn một ký tự đứng sau con trỏ
2
Select
Shift + ¬
Chọn một ký tự đứng trước con trỏ
3
Select
Ctrl + Shift + ®
Chọn tất cả các ký tự đứng sau con trỏ trên một dòng hiện tại
4
Select
Ctrl + Shift + ¬
Chọn tất cả các ký tự đứng trước con trỏ trên một dòng hiện tại
5
Select
Shift + ­
Chọn các ký tự nằm trong khoảng từ vị trí con trỏ cho đến vị trí dóng thẳng lên hàng trên
6
Select
Shift + ¯
Chọn các ký tự nằm trong khoảng từ vị trí con trỏ cho đến vị trí dóng thẳng xuống hàng dưới
7
Select
Shift + End
Chọn tất cả các ký tự đứng sau con trỏ trên một dòng hiện tại
8
Select
Shift + Home
Chọn tất cả các ký tự đứng trước con trỏ trên một dòng hiện tại
9
Select
Ctrl + Shift + End
Chọn tất cả các ký tự đứng sau con trỏ cho đến hết văn bản
10
Select
Ctrl + Shift + Home
Chọn tất cả các ký tự đứng trước con trỏ cho đến đầu văn bản
11
Select
Shift + PgUp
Chọn tất cả các ký tự đứng trước con trỏ cho đến hết một trang màn hình
12
Select
Shift + PgDn
Chọn tất cả các ký tự đứng sau con trỏ cho đến hết một trang màn hình
13
Select All
Ctrl + A
Chọn tất cả mọi thứ trong tệp văn bản
14
Select All
Ctrl + 5
Chọn tất cả mọi thứ trong tệp văn bản

4. Phím tắt trong Word dùng để định dạng văn bản

Dùng để dịnh dạng kiểu chữ, cỡ chữ…
STT
Tên lệnh
Phím tắt
Mô tả
1
Bold
Ctrl + B
In đậm đoạn văn bản đang chọn
2
Italic
Ctrl + I
In nghiêng đoạn văn bản đang chọn
3
Underline
Ctrl + U
Gạch chân đoạn văn bản đang chọn
4
Decrease Font Size
Ctrl + Shift + <
Giảm cỡ chữ đoạn văn bản đang chọn
5
Increase Font Size
Ctrl + Shift + >
Tăng cỡ chữ đoạn văn bản đang chọn
6
Superscript
Ctrl + Shift + =
Tạo chỉ số nhỏ ở trên như mũ của một số
7
Subscript
Ctrl + =
Tạo chỉ số nhỏ ở dưới số của phân tử trong một ký hiệu Hóa học
8
Font
Ctrl + D
Mở ô cửa sổ Font dùng cho việc định dạng

5. Phím tắt trong Word dùng để căn chỉnh lề

Dùng để căn chỉnh lề trái lề phải…
STT
Tên lệnh
Phím tắt
Mô tả
1
Center
Ctrl + E
Căn giữa đoạn văn bản đang chọn
2
Justify
Ctrl + J
Căn đều đoạn văn bản đang chọn
3
Align Left
Ctrl + L
Căn trái đoạn văn bản đang chọn
4
Align Right
Ctrl + R
Căn phải đoạn văn bản đang chọn
5
Indentation Left
Ctrl + M
Làm cả đoạn văn bản co về phía bên phải
6
Un-Indentation Left
Ctrl + Shift + M
Xóa lệnh co văn bản về phía bên phải của Ctrl + M
7
Hanging
Ctrl + T
Làm dòng thứ hai trở đi của đoạn văn bản co về phía bên phải
8
Un-Hanging
Ctrl + Shift + T
Xóa lệnh co văn bản từ dòng thứ hai của Ctrl + T
9
Reset Indentation
Ctrl + Q
Xóa tất cả định dạng căn lề

6. Phím tắt trong Word dùng để di chuyển con trỏ chuột trong bảng

Dùng để di chuyển con trỏ chuột tới các vị trí trong bảng biểu.
STT
Tên lệnh
Phím tắt
Mô tả
1
Move
Tab
Di chuyển tới ô tiếp theo của bảng tính từ vị trí con trỏ
2
Move
Shift + Tab
Di chuyển tới ô phía trước của bảng tính từ vị trí con trỏ
3
Move
Các phím mũi tên
Di chuyển theo hướng của phím mũi tên
4
Move
Alt + Home
Di chuyển về ô đầu tiên của hàng
5
Move
Alt + End
Di chuyển về ô cuối cùng của hàng
6
Move
Alt + Page up
Di chuyển về ô đầu tiên của cột
7
Move
Alt + Page down
Di chuyển về ô cuối cùng của cột

7. Các phím tắt trong Word có kết hợp với các phím chức năng

Các tổ hợp phím tắt kết hợp với các phím chức năng F1, F2, F3…
STT
Tên lệnh
Phím tắt
Mô tả
1
Collapse
Ctrl + F1
Ghim hoặc bỏ ghim thanh ribbon trên giao diện hiển thị
2
Print
Ctrl + F2
Chuyển sang giao diện in tệp văn bản
3
Spike
Ctrl + F3
Cắt và sao chép đoạn văn bản đang chọn vào Spike ghi nhớ
4
Close
Ctrl + F4
Đóng tệp văn bản
5
Move
Ctrl + F6
Nếu bạn đang mở nhiều tệp văn bản, nó sẽ di chuyển tới tệp văn bản tiếp theo
6
Ctrl + F9
Tạo một trường rỗng tại vị trí con trỏ
7
Restore Down/Maximize
Ctrl + F10
Thu nhỏ và phóng to ô cửa sổ văn bản
8
Open
Ctrl + F12
Mở một văn bản có sẵn
9
Reveal Formatting
Shift + F1
Hiển thị thông tin định dạng của ký tự tại vị trí con trỏ
10
Copy
Shift + F2
Sao chép nhanh một đoạn văn bản (sau đó dùng Enter để dán đoạn văn bản đã sao chép tại vị trí con trỏ)
11
Shift + F3
Chuyển đổi từ chữ thường thành chữ IN HOA và ngược lại
12
Move
Shift + F5
Di chuyển con trỏ chuột tới vị trí vừa có thay đổi mới nhất trong tệp văn bản
13
Shift + F6
Hiển thị các phím để đi lối tắt sử dụng các biểu tượng Quick Access Toolbar hoặc mở một tab ribbon
14
Thesaurus
Shift + F7
Tìm từ đồng nghĩa cho chữ bạn lựa chọn (có tích hợp tiếng Anh)
15
Deselect
Shift + F8
Thu nhỏ vùng lựa chọn (từ nhiều đoạn > một đoạn > câu > từ)
16
Move
Shift + F9
Di chuyển từ đoạn mã này tới đoạn mã khác (tương tự với kết quả của trường)
17
Move
Shift + F11
Di chuyển đến trường liền kề phía trước
18
Save
Shift + F12
Lưu văn bản đang soạn thảo
19
Move
Alt + F1
di chuyển đến trường kế tiếp.
20
Building block
Alt + F3
Tạo một Building block mới cho đoạn văn bản đang lựa chọn
21
Close
Alt + F4
Thoát khỏi phần mềm Ms Word
22
Marco
Alt + F8
Tạo một lệnh Marco tự động
23
Move
Alt + F9
Di chuyển giữa các đoạn mã khác nhau
24
Visual Basic
Alt + F11
Hiển thị Visual Basic cho Applications
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của QuanTriExcel.info về các phím tắt trong Word. Chúc các bạn làm việc hiệu quả hơn với những mẹo nhỏ này.

Link tải tài liệu PDF full hướng dẫn : Tại đây

?DienDan.Edu.Vn cám ơn bạn đã quan tâm và rất vui vì bài viết đã đem lại thông tin hữu ích cho bạn. https://diendan.edu.vn/
?Các bạn tham khảo hướng dẫn tải file trên Quản Trị Excel tại đây: http://www.quantriexcel.info/2018/11/huong-dan-tai-file-tren-quan-tri-excel.html

Rate this post

DienDan.Edu.Vn

DienDan.Edu.Vn Cám ơn bạn đã quan tâm và rất vui vì bài viết đã đem lại thông tin hữu ích cho bạn.
DienDan.Edu.Vn! là một website với tiêu chí chia sẻ thông tin,... Bạn có thể nhận xét, bổ sung hay yêu cầu hướng dẫn liên quan đến bài viết. Vậy nên đề nghị các bạn cũng không quảng cáo trong comment này ngoại trừ trong chính phần tên của bạn.
Cám ơn.

Đăng bình luận

(+84) (918) 369.468