___________________________________________________________________
Bài tập 1
Công ty X có các công việc có các thông số sản xuất, kinh doanh như sau
Công việc
|
Thời gian sản xuất
( ngày)
|
Thời điểm phải hoàn thành công việc
( ngày thứ)
|
A
B
C
D
E
|
6
2
8
3
9
|
8
6
18
15
23
|
Cộng
|
28
|
|
Hãy tính : Thời gian hoàn tất trung bình, số công việc trung bình và số ngày chậm trể trung bình theo nguyên tắc FCFS,EDD, SPT, LPT.
Bài giải:
Theo nguyên tắc 1 – FCFS :
Công việc
|
T.gian sx
(ngày)
|
Thời điểm phải
hoàn thành cv
(ngày thứ)
|
T. gian hoàn
thành kể cả ngày
chờ đợi (ngày)
|
T. gian chậm
trễ so với yc
(ngày)
|
A
B
C
D
E
|
6
2
8
3
9
|
8
6
18
15
23
|
6
8
16
19
28
|
0
2
0
4
5
|
Cộng
|
28
|
|
77
|
11
|
Thời gian hoàn tất tb một công việc (ttb)
|
=
|
Tổng số dòng tg
|
=
|
77
|
15,4 ngày
|
Số công việc
|
5
|
Số công việc tb nằm trong hệ thống (Ntb)
|
=
|
Tổng số dòng tg
|
=
|
77
|
2,75 cv
|
Tổng thời gian sx
|
28
|
Số ngày trễ hạn tb (THtb)
|
=
|
Tổng số ngày trễ hạn
|
=
|
11
|
2,2 ngày
|
Số công việc
|
5
|
Nguyên tắc 2: EDD
Công việc
|
T. gian sx
(ngày)
|
Thời điểm phải
hoàn thành cv
(ngày thứ)
|
T.gian hoàn
thành kể cả ngày
chờ đợi (ngày)
|
T.gian chậm
trễ so với yc (ngày)
|
B
A
D
C
E
|
2
6
3
8
9
|
6
8
15
18
23
|
2
8
11
19
28
|
0
0
0
1
5
|
Cộng
|
28
|
|
68
|
6
|
Thời gian hoàn tất tb
một công việc (ttb )
|
=
|
Tổng số dòng tg
|
=
|
68
|
13,6 ngày
|
Số công việc
|
5
|
Số công việc tb nằm trong hệ thống (Ntb)
|
=
|
Tổng số dòng tg
|
=
|
68
|
2,42 cv
|
Tổng thời gian sx
|
28
|
Số ngày trễ hạn tb (THtb)
|
=
|
Tổng số ngày trễ hạn
|
=
|
6
|
1,2 ngày
|
Số công việc
|
5
|
Theo nguyên tắc 3 – SPT :
Công việc
|
Thời gian sx
(ngày)
|
Thời điểm phải
hoàn thành cv
(ngày thứ)
|
Thời gian hoàn
thành kể cả ngày
chờ đợi (ngày)
|
Thời gian chậm
trễ so với yc
(ngày)
|
B
D
A
C
E
|
2
3
6
8
9
|
6
15
8
18
23
|
2
5
11
19
28
|
0
0
3
1
5
|
Cộng
|
28
|
|
65
|
9
|
Thời gian hoàn tất tb
một công việc (ttb )
|
=
|
Tổng số dòng tg
|
=
|
65
|
13 ngày
|
Số công việc
|
5
|
Số công việc tb nằm trong hệ thống (Ntb)
|
=
|
Tổng số dòng tg
|
=
|
65
|
2,3 cv
|
Tổng thời gian sx
|
28
|
Số ngày trễ hạn tb (THtb)
|
=
|
Tổng số ngày trễ hạn
|
=
|
9
|
1,8 ngày
|
Số công việc
|
5
|
Theo nguyên tắc 4 – LPT :
Công việc
|
Thời gian sx
( ngày)
|
Thời điểm phải
hoàn thành cv
(ngày thứ)
|
Thời gian hoàn
thành kể cả ngày
chờ đợi (ngày)
|
Thời gian chậm
trễ so với yc
(ngày)
|
E
D
C
A
B
|
9
8
6
3
2
|
23
18
8
15
6
|
9
17
23
26
28
|
0
0
15
11
22
|
Cộng
|
28
|
|
103
|
48
|
Thời gian hoàn tất tb một công việc (ttb )
|
=
|
Tổng số dòng tg
|
=
|
103
|
20,6 ngày
|
Số công việc
|
5
|
Số công việc tb nằm trong hệ thống (Ntb )
|
=
|
Tổng số dòng tg
|
=
|
103
|
3,68 cv
|
Tổng thời gian sx
|
28
|
Số ngày trễ hạn t b (THtb)
|
=
|
Tổng số ngày trễ hạn
|
=
|
48
|
9,6 ngày
|
Số công việc
|
5
|
DienDan.Edu.Vn Cám ơn bạn đã quan tâm và rất vui vì bài viết đã đem lại thông tin hữu ích cho bạn.DienDan.Edu.Vn! là một website với tiêu chí chia sẻ thông tin,... Bạn có thể nhận xét, bổ sung hay yêu cầu hướng dẫn liên quan đến bài viết. Vậy nên đề nghị các bạn cũng không quảng cáo trong comment này ngoại trừ trong chính phần tên của bạn.Cám ơn.