RaoVat24h
Kinh doanh Quản trị kinh doanh

Tiếng Anh tin học – 1000 Từ vựng tiếng Anh trong Excel (cập nhật liên tục)

Advertisement

SONG KIẾM HỢP BÍCH. Có lẽ không phải nói nhiều thì chúng ta cũng biết được một mối liên hệ rất lớn giữa hai thứ đó chính là Tiếng Anh và Tin học. Vốn từ vựng tiếng Anh phong phú sẽ giúp ích cho các bạn RẤT NHIỀU trong quá trình theo đuổi bộ môn tin học đầy khó khăn. Hai thứ này tuy là hai mà như một vậy. Nhận thấy vấn đề đó, QTE xin giới thiệu cho các bạn Series học Tiếng Anh tin học đầy thú vị. Các bạn cùng theo dõi series này để nâng cao trình độ của mình nhé. Mở đầu series này sẽ là bài viết về 1000 từ vựng tiếng anh dùng cho excel.
Tiếng Anh tin học – 1000 Từ vựng tiếng Anh trong Excel (cập nhật liên tục)
QTE sẽ chia thành từng phần, từng nhóm từ vựng cho các bạn dễ học nhé!
Excel interface - giao diện excel
Nút phóng to thu nhỏ excel
  1. Interface
: Giao diện
  1. Excel
: (verb) – Xuất chúng, giỏi hơn, tuyệt hơn
  1. Office
: Văn phòng
  1. Button
: Nút
  1. Maximize
: Phóng đại
  1. Maximize Button
: Nút phóng đại
  1. Minimize
: Thu nhỏ
  1. Minimize Button
: Nút thu nhỏ
  1. Restore
: Khôi phục
  1. Restore down
: Khôi phục lại
  1. Restore Down Button
: Nút khôi phục lại
  1. Close
: Đóng
  1. Close Button
: Nút đóng
  1. Title
: Tiêu đề
Title Bar - thanh tiêu đề excel
Title Bar – thanh tiêu đề excel
  1. Bar
: Thanh
  1. Title Bar
: Thanh tiêu đề
  1. Book
: Sách
Quick Access Toolbar - thanh truy cập nhanh trong excel
Quick Access Toolbar – thanh truy cập nhanh trong excel
  1. Quick
: Nhanh
  1. Access
: Truy cập
  1. Tool
: Công cụ
  1. Toolbar
: Thanh công cụ
  1. Quick Access Toolbar:
: Thanh truy cập nhanh
Office Button trong excel
Office Button trong excel​
  1. File
: Tệp
  1. Microsoft Office Button
: Nút truy cập vào các chức năng chính của Office, tương tự nút File có ở phiên bản office 2007
  1. New
: Mới
  1. Open
: Mở
  1. Save
: Lưu
  1. Save As
: Lưu với tên khác
  1. Print
: In
  1. Prepare
: Chuẩn bị, dự bị
  1. Send
: Gửi
  1. Publish
: Xuất bản, công bố
  1. Close
: Đóng
     
Thanh ribbon và menu trong excel
Thanh ribbon và menu trong excel​
  1. Ribbon
: Ruy-băng
  1. Menu
: Thực đơn, bảng kê
  1. Bar
: Thanh
  1. Menu Bar
: Thanh thực đơn
  1. Home
: Trang chủ, nhà, chỗ ở
  1. Insert
: Chèn
  1. Page
: Trang
  1. Layout
: Sắp đặt
  1. Page Layout
: Sắp đặt trang
  1. Formula
: Công thức, cách thức
  1. Data
: Dữ liệu
  1. Review
: Duyệt lại, xem lại
  1. View
: Hiển thị, nhìn thấy, trông thấy
Status bar trong excel
Status bar trong excel
  1. Row
: Dòng
  1. Column
: Cột
  1. Cell
: Ô
  1. Sheet
: Bảng tính, trang giấy
  1. Status
: Trạng thái
  1. Status Bar
: Thanh trạng trái
  1. Zoom
: Thu phóng
  1. Zoom in
: Phóng to ra
  1. Zoom out
: Thu nhỏ lại
  1. Ready
: Sẵn sàng
  1. Scroll
: Cuộn
  1. Scroll Bar
: Thanh cuộn
  1. Vertical
: Chiều dọc
  1. Vertical Scroll Bar
: Thanh cuộc dọc
  1. Horizontal
: Chiều ngang, nằm ngang

215 từ/cụm từ tiếng Anh trong thẻ Home trên vùng Ribbon
1.
Nhóm Clipboard
62
Clipboard
Bộ nhớ tạm thời
63
Paste /peist/
Dán
64
Content /kən’tent/
Nội dung
65
Cut
Cắt
66
Selection /si’lekʃn/
Vùng chọn
67
Put
Đặt
68
Copy
Sao chép
69
Format /’fɔ:mæt/
Định dạng
70
Painter /ˈpeintər/
Họa sĩ/thợ sơn
71
Format painter
Sao chép định dạng
72
Place /Pleis/
Nơi, địa điểm
73
Apply /ə’plai/
Áp dụng
74
Another  /ə’nʌðə/
Khác
75
Double  /’dʌbl/
Nhân đôi
76
Button /’bʌtn/
Nút
77
same   /seim/
Giống nhau
78
multiple /’mʌltipl/
Nhiều, đa số
79
Document /’dɔkjumənt/
Tài liệu
Format painter
Copy formarting from one place and apply it to another. Double click this button to apply the same formating to multiple places in the document
Sao chép định dạng từ một nơi và áp dụng nó vào nơi khác. Nhấn đúp chuột vào nút này để áp dụng các định dạng tương tự cho nhiều nơi trong tài liệu
2.
Nhóm Font
80
Font /fɔnt/  (không phải “phông” nhé!)
Phông chữ
81
Increase /’inkri:s/
Tăng
82
Decrease /’di:kri:s/
Giảm
83
Size  /saiz/
Kích thước
84
Bold  /bould/
Đậm
85
Select   /si’lect/
Chọn
86
Italic /i’tælik/
Nghiêng
87
Italicize    /i’tælisaiz/
In nghiêng
88
Text  /tekst/
Chữ
89
Underline  /’ʌndəlain/
Gạch dưới
90
Border  /’bɔ:də/
Đường biên, viền, mép, biên giới
91
Bottom  /’bɔtəm/
 dưới
92
Top (không phải “tốp” nhé!)
 trên
93
Right  /rait/ (rrr’o’ait)
 phải
94
Left
 trái
95
No Border
Không viền
96
All Border
Tất cả có viền
97
Outside /’aut’said/
Bên ngoài
98
Thick  /θik/
Dày
99
Box
Hộp
100
Draw /drɔ:/
Vẽ
101
Grid
Lưới
102
Erase  /i’reiz/
Xoá bỏ
103
Line
Dòng, dây, đường, ranh giới
104
Style  /stail/
Kiểu
105
More
Hơn nữa, thêm nữa, nhiều hơn, nữa
106
Fill /fil/
Lấp đầy, điền
107
Background /’bækgraund/
Nền, quá trình đào tạo, phía sau
108
Theme  /θi:m/
Chủ đề
109
Standard  /’stændəd/
Tiêu chuẩn
110
Color  /’kʌlə/
Màu
111
Automatic  /,ɔ:tə’mætik/
Tự động
3.
Nhóm Alignment
112
Alignment /ə’lainmənt/
Căn chỉnh
113
Top Align   /ə’lain/
Căn lề trên
114
Align text to the top of the cell
Căn lề văn bản đến đỉnh của ô
115
Bottom Align
Căn lề đáy
Bottom Align
Align text to the bottom of the cell
Căn lề văn bản đến dưới cùng của ô
116
Between /bi’twi:n/
Giữa
117
Middle  /’midl/
Trung tâm
118
Align
Căn lề
119
Middle Align
Căn lề chính giữa dòng
Middle Align
Align text so that it is centered between the top and the bottom of the cells
Căn lề văn bản để nó là trung tâm giữa đỉnh và đáy của ô
120
Align text left
Căn trái văn bản
121
Align text right
Căn văn bản bên phải
122
Center  /’sentə/
Trung tâm
123
Center text  /’sentə tekst/
Căn văn bản về giữa
124
Orientation  /,ɔ:rien’teiʃn/
Sự định hướng
125
Rotate  /rou’teit/
Xoay
126
diagonal  /dai’ægənl/
đường chéo
127
angle  /’æɳgl/
Góc
128
vertical  /’və:tikəl/
thẳng đứng, đứng
129
labeling  /’leibl/
nhãn, nhãn hiệu
130
narrow /’nærou/
hẹp, khít, hạn chế
131
currently  ˈkə-rəntlē,ˈkərəntlē
hiện tại
132
reset  /’ri:’set/
đặt lại, bó lại
133
normal /’nɔ:məl/
bình thường
134
counterclockwise /kountərˈklokˌwaīz/
ngược chiều kim đồng hồ
135
clockwise /klokˌwaīz/
Xuôi chiều kim đồng hồ
Orientation
Rotate text to a diagonal angle or vertical orientation. This is often used for labeling narrow columns. Click the currently selected text orientation again to reset the text back to normal orientation.
Xoay văn bản đến một góc chéo hoặc hướng thẳng đứng. Điều này thường được sử dụng để ghi nhãn cột hẹp. Nhấp vào định hướng văn bản đang chọn một lần nữa để thiết lập lại các văn bản trở lại để định hướng bình thường.
136
Rotate text up
Xoay chữ lên
137
Rotate text down
Xoay chữ xuống
138
Format cell alignment
Liên kết các ô định dạng
139
Decrease Indent
Thụt lề
140
Indent /in’dent/
sắp chữ thụt vào
141
margin  /’mɑ:dʤin/
mép, bờ, lề
Decrease Indent
Giảm lề giữa đường viền và các văn bản trong ô.
142
Increase Indent
Tăng lề lên
Increase Indent
Increase the margin between the border and the text in the cell.
Tăng lề giữa đường viền và các văn bản trong ô.
143
Wrap Text button
Nút ngắt dòng
144
Wrap 
chồng lên nhau, đè lên nhau
145
visible /’vizəbl/
Có thể thấy
146
within  /wi’ in/
ở trong
147
display /dis’plei/
sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày, hiển thị
Wrap Text button
Make all content visible within a cell by displaying it on multiple lines. Press F1 for more help.
Làm cho tất cả nội dung hiển thị trong ô bằng cách hiển thị nó trên nhiều dòng. Nhấn F1 để được giúp đỡ nhiều hơn nữa.
148
Merge & Center
Trộn và căn giữa
4.
Nhóm Number
149
Number
Con số
150
Drop down (General)
Xổ xuống (chung)
151
Drop
rơi, ném, bỏ, nhảy dù
152
General
/’dʤenərəl/
153
down
xuống
154
Choose /tʃu:z/
Chọn
155
value /’vælju:/
giá trị, trị số
156
percentage /pə’sentidʤ/
phần trăm
157
currency /’kʌrənsi/
tiền tệ
158
date /deit/ (không phải “đết” nhé)
ngày tháng, hẹn hò
Number
Format
Choose how the values in a cell are displayed: as a percentage, as currency, as a date or time, etc. Press F1 for more help.
Chọn cách các giá trị trong một ô được hiển thị: như là một tỷ lệ phần trăm, như là tiền tệ, là một ngày hoặc thời gian, vv Nhấn F1 để được giúp đỡ nhiều hơn nữa.
159
Accounting Number Format button ($)
Nút định dang số kiểu kế toán
160
Accounting /ə’kauntiɳ/
sự tính toán, kế toán
161
alternate /ɔ:l’tə:nit/
xen kẽ, xen nhau, luân phiên nhau, thay phiên
162
instance /’instəns/
Ví dụ, trường hợp
163
instead /in’sted/
thay vì
164
Dollar /’dɔlə/  (không phải “đô la” nhé)
Đô-la
($)
Choose an alternate currency format for the selected cell. For instance, choose Euros instead of Dollars.
Chọn một định dạng tiền tệ thay thế cho các ô đã chọn. Ví dụ, chọn Euro thay vì Đô la.
164
Percent Style button (%)
Hiển thị phần trăm
 (%)
Display the value of the cell as a percentage.
Hiển thị giá trị của các ô là  phần trăm.
165
Comma Style button
Định dạng kiểu dấu phẩy
166
Comma /’kɔmə/
dấu phẩy
167
thousand /’θauzənd/
hàng nghìn
168
separator /’sepəreitə/
phân chia, phân ly, riêng lẻ
169
without  /wi’θaut/
ngoài
Comma Style button
Display the value of the cell with a thousands separator. This will change the format of the cell to Accounting without a currency symbol.
Hiển thị giá trị của các ô với một phân cách hàng ngàn. Điều này sẽ thay đổi định dạng của ô để kế toán mà không có một biểu tượng tiền tệ.
170
Decrease Decimal button
Nút giảm số thập phân
171
Show
hiển thị, phô ra
172
less /les/
ít
173
precise /pri’sais/
tóm lược, tỉ mỉ, rõ ràng
174
fewer
ít hơn
175
decimal /’desiməl/
số thập phân
Decrease Decimal button
Show less precise values by showing fewer decimal places.
Hiện giá trị kém chính xác hơn bằng cách hiển thị chữ số thập phân ít hơn.
176
Increase Decimal button
Nút tăng số thập phân
Increase Decimal button
Show more precise values by showing more decimal places.
Hiện giá trị chính xác hơn bằng cách hiển thị chữ số thập phân hơn.
177
Format Cell Number button
Nút định dạng số trong ô
178
Tab /tæb/
Thẻ
179
dialog  [‘daiəlɔg]
thoại
Format Cell Number button
Show the Number tab of the Format Cells dialog box.
Hiện ra mục lục Định dạng số của hộp Các ô định dạng
5.
Styles
180
Conditional Formating
Định dạng có điều kiện
181
Conditional /kɔn’diʃənl/
điều kiện
182
Highlight
điểm sáng
183
interesting  /’intristiɳ/
thú vị
184
emphasize [’emfəsaiz]
nhấn mạnh, nổi lên
185
unusual [ʌn’ju:ʒl]
bất thường, ít dùng
186
visualize /’vizjuəlaiz/
hình dung, gợi lại
187
scale /skeil/
bảng
188
icon /’aikɔn/
biểu tượng
189
set
cài đặt, cài, đặt
190
based /beist/
dựa trên
191
critiria /krai’tiəriə/
điều kiện
Conditional Formating
Highlight interesting cells, emphasize unusual values, and visualize data using data bars, color scale and icon set based on critiria.
Làm nổi bật các ô thú vị, nhấn mạnh các giá trị bất thường, và hình dung dữ liệu sử dụng các thanh dữ liệu, bảng màu và biểu tượng thiết lập dựa trên điều kiện.
192
Highlight cells rules
Quy định làm nổi bật các ô
193
Greater than /greit/
Lớn hơn
194
Less than
Ít hơn
195
Equal to
Bằng
196
contain /kən’tein/
bao gồm
197
occur /əˈkər/
xảy ra
198
occurring
sự trùng lặp
199
Duplicate /’dju:plikeit/
trùng lặp
200
Text that contains
Văn bản chứa
201
A date occurring
Ngày xảy ra
202
Duplicate values
Các giá trị giống nhau
203
Top/Bottom Rules
Quy định đầu/dưới
204
Top 10 items
10 mục đầu tiên
205
Top 10%
10% mục đầu
206
Bottom 10 items
10 mục dưới
207
Bottom 10%
10% mục dưới
208
Average /’ævəridʤ/
trung bình
209
Above Average
Trên mức trung bình
210
Below Average
Dưới mức trung bình
211
Data Bars
Thanh dữ liệu
212
Gradient Fill
Tô theo cấp độ
213
Gradient /’greidjənt/
Đường dốc, khuynh độ
214
Solid /’sɔlid/
chất rắn, chặt, vững vàng
215
Solid Fill
Tô kín
216
Color Scales
Bảng màu
217
Icon Set
Đặt biểu tượng
218
Directional /di’rekʃənl/
Hướng
219
Shape
Hình dạng
220
Indicator /’indikeitə/
Chỉ số
221
Rating /’reitiɳ/
Xếp hạng
222
Rule
luật
223
Manage  /’mænidʤ/
quản lý
224
Clear /kliə/
rõ ràng, trong trẻo, toàn bộ xóa
225
New Rules
Các luật mới
226
Clear Rules
Các luật rõ ràng
227
Manage Rules
Các luật quản lý
228
Format as table
Định dạng như bảng
229
Light
Ánh sáng
230
Medium /’mi:djəm/
Trung bình
231
Dark
Tối
232
Pivot /’pivət/
trụ, ngõng, chốt
233
New Table Style
Phong cách mới cho bảng
234
New Pivot Table styles
Phong cách bảng mới dạng trục
6
Cells
235
Insert Cells button
Nút chèn thêm các ô
236
into /’intu, ‘intə/
vào trong
237
sheet /ʃi:t/  (không phải “xít” nhé)
bảng tính
238
Delete /di’li:t/ (đddờ líiittt…)
xóa
239
organize /’ɔ:gənaiz/
tổ chức, cấu thành
240
protect [prə’tekt]
bảo vệ
241
hide /haid/
ẩn
Cells
Insert cells, rows, or columns into the sheet or table. Press F1 for more help.
Chèn ô, hàng, hoặc cột vào bảng hoặc bảng. Nhấn F1 để được giúp đỡ nhiều hơn nữa.
242
Insert button
Nút chèn
243
Delete Cells button
Nút xóa các ô
Delete Cells button
Delete rows or columns from the table or sheet.
Xóa hàng hoặc cột từ bảng hoặc trang.
244
Delete button
Nút xóa
245
Format button
Nút định dạng
Format button
Change the row height or column width, organize sheets, or protect or hide cells.
Thay đổi chiều cao hàng hoặc cột chiều rộng, tổ chức trang, hoặc bảo vệ hoặc ẩn các ô.
7
Editing toolbar
246
Editing
biên tập, chỉnh sửa
247
Auto /’ɔ:tou/ (nghe như “ó đồầu” :))
tự động
248
Sum
tổng
249
Directly [di’rektli]
trực tiếp
250
Editing toolbar
Chỉnh sửa thanh công cụ
251
AutoSum button
Nút tính tổng tự động
252
Sum button
Nút tính tổng
Editing toolbar
Display the sum of the selected cells directly after the selected cells.
Hiển thị tổng của các ô được chọn trực tiếp sau khi các ô được chọn.
253
Sort & Filter button
Sắp xếp & Lọc nút
254
Arrange /ə’reindʤ/
sắp xếp, bố trí, chỉnh đốn
255
easier /’iziə/
dễ hơn
256
analyze /’ænəlaiz/
phân tích
257
sort
sắp xếp
258
ascending  əˈsendiNG
tăng dần
259
descending diˈsendiNG
giảm dần
260
order /’ɔ:də/
gọi, ra lệnh
261
temporarily /’tempə’ærəly/
tạm thời
262
filter
bộ lọc
263
specific /spi’sifik/
đặc trưng, riêng biệt
Sort & Filter button
Arrange data so that it is easier to analyze. You can sort the selected data in ascending or descending order, or you can temporarily filter out specific values.
Sắp xếp dữ liệu để nó dễ dàng hơn để phân tích. Bạn có thể sắp xếp các dữ liệu được chọn trong tăng hay giảm, hoặc bạn có thể tạm thời lọc ra các giá trị cụ thể.
264
Fill button
Nút điền
265
Continue /kən’tinju:/
tiếp tục
266
pattern /’pætə:n/ (đ)
khuôn, mẫu, họa tiết, hoa văn
267
adjacent /ə’dʤeisənt/
liền kề, gần nhau
268
direction /di’rekʃn/
hướng
269
range /reindʤ/
khoảng, phạm vi
Fill button
Continue a pattern into one or more adjacent cells. You can fill cells in any direction and into any range of adjacent cells.
Tiếp tục một mô hình thành một hoặc nhiều ô lân cận. Bạn có thể điền vào các ô trong bất kỳ hướng nào và vào bất kỳ phạm vi của các ô lân cận.
270
Find & Select button
Tìm & nút Chọn
271
information  /,infə’meinʃn/ (in phơ me’i)
thông tin
272
workbook
sách làm việc ??
273
replace [ri’pleis]
thay thế
Find & Select button
Find and select specific text, formatting, or type of information within the workbook. You can also replace the information with new text or formatting.
Tìm và chọn văn bản cụ thể, định dạng hoặc loại thông tin trong bảng tính. Bạn cũng có thể thay thế các thông tin bằng văn bản hoặc định dạng mới.
274
Clear button
Nút xóa
275
selectively
lựa chọn
276
remove /ri’mu:v/
xóa
277
comment /’kɔment/ “cOOmènt” (âm “c” đọc bật hơi tạo thành luồng gió, hay còn gọi là “phun gió” :)))
bình luận
Clear button
Delete everything from the cell, or selectively remove the formatting, the contents, or the comments.
Xóa tất cả mọi thứ từ các ô, hoặc chọn lọc loại bỏ các định dạng, nội dung, hoặc các ý kiến.
Vì nội dung quá dài nên QTE không thể viết một lúc hết tất cả 1000 từ vựng được. Các bạn nên đón chờ những phần tiếp theo của bài viết này với rất nhiều từ vựng hữu ích, giúp cải thiện cả trình độ Tiếng Anh lẫn Excel của các bạn! Chúc các bạn luôn học tập thật tốt và hiểu biết thật nhiều, nếu có thắc mắc hay yêu cầu gì thì hãy comment ở bên dưới để QTE có cơ hội giúp các bạn! Have fun! Like and share bài viết này để ủng hộ Ad viết tiếp nhé!  😉

 Hướng dẫn tải file

Rate this post

DienDan.Edu.Vn

DienDan.Edu.Vn Cám ơn bạn đã quan tâm và rất vui vì bài viết đã đem lại thông tin hữu ích cho bạn.
DienDan.Edu.Vn! là một website với tiêu chí chia sẻ thông tin,... Bạn có thể nhận xét, bổ sung hay yêu cầu hướng dẫn liên quan đến bài viết. Vậy nên đề nghị các bạn cũng không quảng cáo trong comment này ngoại trừ trong chính phần tên của bạn.
Cám ơn.

Đăng bình luận

(+84) (918) 369.468