Bạn nhấn Ctrl+F để tìm hàm bằng cách nhập vài chữ cái đầu tiên hoặc một từ mô tả.
Để nhận thông tin chi tiết về một hàm, hãy bấm vào tên hàm đó ở cột đầu tiên.
Bổ trợ và Tự động: Gọi một thủ tục trong một thư viện liên kết động hoặc nguồn mã
|
|
Toán học và lượng giác: Làm tròn số đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa
|
|
Toán học và lượng giác: Làm tròn số lên, đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa
|
|
Toán học và lượng giác: Làm tròn số thành số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa. Bất kể dấu của số, số sẽ được làm tròn lên.
|
|
Thông tin: Trả về các thông tin về định dạng, vị trí hoặc nội dung của một ô
Hàm này không khả dụng trong Excel Online.
|
|
Văn bản: Trả về ký tự được xác định bởi số mã
|
|
Tương thích: Trả về xác suất một đầu của phân bố khi bình phương
Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.
|
|
Tương thích: Trả về giá trị đảo của xác suất một đầu của phân bố khi bình phương
Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.
|
|
Tương thích: Trả về kiểm định tính độc lập
Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.
|
|
Thống kê: Trả về hàm mật độ xác suất beta lũy tích
|
|
Thống kê: Trả về xác suất một đầu của phân bố khi bình phương
|
|
Thống kê: Trả về hàm mật độ xác suất beta lũy tích
|
|
Thống kê: Trả về giá trị đảo của xác suất một đầu của phân bố khi bình phương
|
|
Thống kê: Trả về kiểm định tính độc lập
|
|
Tham chiếu và tra cứu: Chọn một giá trị từ một danh sách các giá trị
|
|
Văn bản: Loại bỏ tất cả ký tự không thể in ra khỏi văn bản
|
|
Văn bản: Trả về một mã số cho ký tự đầu tiên trong một chuỗi văn bản
|
|
Tham chiếu và tra cứu: Trả về số cột của một tham chiếu
|
|
Tham chiếu và tra cứu: Trả về số lượng các cột trong một tham chiếu
|
|
Toán học và lượng giác: Trả về số lượng các kết hợp cho một số đối tượng đã cho
|
|
Toán học và lượng giác:
Trả về số kết hợp với tần suất lặp cho một số mục đã cho |
|
Kỹ thuật: Chuyển đổi các hệ số thực và ảo thành số phức
|
|
Văn bản: Kết hợp văn bản từ nhiều dải ô và/hoặc chuỗi nhưng không cung cấp dấu tách hoặc các tham đối IgnoreEmpty.
|
|
Văn bản: Nối một số mục văn bản vào một mục văn bản
|
|
Tương thích: Trả về khoảng tin cậy của trung bình tổng thể
Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.
|
|
Thống kê: Trả về khoảng tin cậy của trung bình tổng thể
|
|
Thống kê: Trả về khoảng tin cậy của trung bình tổng thể bằng cách dùng phân bố t Student
|
|
Kỹ thuật: Chuyển đổi một số từ hệ thống đo lường này sang hệ thống đo lường khác
|
|
Thống kê: Trả về hệ số tương quan giữa hai tập dữ liệu
|
|
Toán học và lượng giác: Trả về cosin của một số
|
|
Toán học và lượng giác: Trả về cosin hyperbolic của một số
|
|
Toán học và lượng giác: Trả về dạng cosin hyperbolic của một số
|
|
Toán học và lượng giác: Trả về cotang của một góc
|
|
Thống kê: Đếm có bao nhiêu số nằm trong danh sách các đối số
|
|
Thống kê: Đếm có bao nhiêu giá trị nằm trong danh sách các đối số
|
|
Thống kê: Đếm số lượng ô trống trong phạm vi
|
|
Thống kê: Đếm số ô trống trong phạm vi đáp ứng tiêu chí được cho
|
|
Thống kê: Đếm số ô trong phạm vi đáp ứng nhiều tiêu chí
|
|
Tài chính: Trả về số ngày từ lúc bắt đầu kỳ hạn phiếu lãi đến ngày thanh toán
|
|
Tài chính: Trả về số ngày trong kỳ hạn phiếu lãi có chứa ngày thanh toán
|
|
Tài chính: Trả về số ngày từ ngày thanh toán đến ngày phiếu lãi kế tiếp
|
|
Tài chính: Trả về ngày phiếu lãi kế tiếp sau ngày thanh toán
|
|
Tài chính: Trả về số phiếu lãi có thể thanh toán giữa ngày thanh toán và ngày đáo hạn
|
|
Tài chính: Trả về ngày phiếu lãi trước đó trước ngày thanh toán
|
|
Tương thích: Trả về hiệp phương sai, trung bình tích của mỗi cặp lệch
Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.
|
|
Thống kê: Trả về hiệp phương sai, trung bình tích của mỗi cặp lệch
|
|
Thống kê: Trả về hiệp phương sai mẫu, trung bình của các độ lệch tích cho mỗi cặp điểm dữ liệu trong hai tập dữ liệu
|
|
Tương thích: Trả về giá trị nhỏ nhất có phân bố nhị thức lũy tích lớn hơn hoặc bằng giá trị tiêu chuẩn
Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.
|
|
Toán học và lượng giác: Trả về cosecant của một góc
|
|
Toán học và lượng giác: Trả về cosec hyperbolic của một góc
|
|
Cube: Trả về tên, thuộc tính và thước đo chỉ số hiệu suất then chốt (KPI) và hiển thị tên và thuộc tính trong ô. KPI là một số đo có thể định lượng được, chẳng hạn như lãi gộp hàng tháng hoặc doanh số hàng quý của nhân viên, dùng để theo dõi hiệu suất của một tổ chức.
|
|
Cube: Trả về một phần tử hoặc một bộ từ khối. Dùng để xác thực rằng phần tử hoặc bộ tồn tại trong khối.
|
|
Cube: Trả về giá trị của thuộc tính phần tử trong khối. Dùng để xác thực rằng tên phần tử tồn tại trong khối và trả về thuộc tính được xác định cho phần tử này.
|
|
Cube: Trả về phần tử thứ n hoặc được xếp hạng trong một bộ. Dùng để trả về một hoặc các thành phần trong một bộ, chẳng hạn như nhân viên kinh doanh đứng đầu hoặc 10 học sinh đứng đầu.
|
|
Cube: Xác định một tập hợp phần tử được tính hoặc bộ bằng cách gửi một tập hợp biểu thức đến khối trên máy chủ, tạo tập hợp rồi trả tập hợp đó về Microsoft Office Excel.
|
|
Cube: Trả về số mục trong một tập hợp.
|
|
Cube: Trả về giá trị tổng hợp từ một khối.
|
|
Tài chính: Trả về tiền lãi lũy tích được trả giữa hai kỳ
|
|
Tài chính: Trả về tiền vốn lũy tích được trả cho một khoản vay giữa hai kỳ hạn
|
Xem thêm các chữ cái khác.
Từ điển Các hàm Excel bắt đầu theo thứ tự bảng chữ cái
?DienDan.Edu.Vn cám ơn bạn đã quan tâm và rất vui vì bài viết đã đem lại thông tin hữu ích cho bạn. https://diendan.edu.vn/
?Các bạn tham khảo hướng dẫn tải file trên Quản Trị Excel tại đây: http://www.quantriexcel.info/2018/11/huong-dan-tai-file-tren-quan-tri-excel.html
DienDan.Edu.Vn Cám ơn bạn đã quan tâm và rất vui vì bài viết đã đem lại thông tin hữu ích cho bạn.DienDan.Edu.Vn! là một website với tiêu chí chia sẻ thông tin,... Bạn có thể nhận xét, bổ sung hay yêu cầu hướng dẫn liên quan đến bài viết. Vậy nên đề nghị các bạn cũng không quảng cáo trong comment này ngoại trừ trong chính phần tên của bạn.Cám ơn.