Tổng Hợp Các Phím tắt Trong Word Cho Dân Văn Phòng
PHẦN 2 – DÀNH CHO HỆ ĐIỀU HÀNH MAC OS
Dân văn phòng luôn phải thường xuyên tiếp xúc với các trình soạn thảo văn bản, tiêu biểu như Microsoft Word. Vậy nhưng không phải ai cũng có tốc độ xử lý nhanh bởi khả năng sử dụng phím tắt còn hạn chế. Đa phần các thao tác đều phụ thuộc nhiều vào chuột máy tính. Để trở nên chuyên nghiệp hơn, bạn nên nằm lòng một số các phím tắt cơ bản, quen thuộc.
Sau đây, vi tính Võ Minh sẽ giúp bạn tổng hợp các phím tắt được sử dụng thường xuyên trong World trên các máy tính của Apple hay còn gọi là hệ điều hành Mac OS.
I. CÁC PHÍM TẮT CƠ BẢN
Lưu ý:
– Dấu (+) nghĩa là bạn cần nhấn cùng lúc các phím được liệt kê. Dấu (,) nghĩa là bạn cần nhấn các phím đúng theo thứ tự
– Nút Home trên bàn phím Macbook là Fn + Mũi tên trái
– Nút End trên bàn phím Macbook là Fn + Mũi tên phải
Thao tác |
Phím tắt của hệ điều hành Mac OS |
Mở một tài liệu có sẵn |
Command + O |
Tạo một tài liệu mới |
Command + N |
Lưu tài liệu |
Command + S |
Hiển thị hộp thoại lưu tài liệu dưới dạng khác |
Command + Shift + S |
Đóng tài liệu |
Command + W |
Cắt nội dung đã chọn |
Command + X |
Sao chép nội dung đã chọn |
Command + C |
Dán nội dung đã cắt hoặc sao chép |
Command + V |
Chọn tất cả nội dung của tài liệu |
Command + A |
Định dạng in đậm cho văn bản |
Command + B |
Định dạng in nghiêng cho văn bản |
Command + I |
Định dạng gạch dưới cho văn bản |
Command + U |
Giảm size chữ xuống 1 bậc |
Command + [ |
Tăng size chữ lên 1 bậc |
Command + ] |
Canh giữa văn bản |
Command + E |
Canh đều văn bản sang trái |
Command + L |
Canh đều văn bản sang phải |
Command + R |
Canh đều hai bên |
Command + J |
Hủy lệnh |
Esc |
Hoàn tác hành động trước đó |
Command + Z |
Thực hiện lại hành động trước đó nếu có thể |
Command + Shift + Z |
Hiển thị hộp thọai chụp ảnh màn hình |
Shift + Command + 5 |
Chụp toàn màn hình |
Shift + Command + 3 |
Chỉ chụp vùng đã chọn |
Shift + Command + 4 |
Mở hôp thoại in |
Command + P |
Thụt lề đoạn văn |
Control + Shift + M |
II. THAO TÁC CĂN CHỈNH VÀ ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Thao tác |
Phím tắt của hệ điều hành Mac OS |
Canh giữa đoạn văn |
Command + E |
Canh đều đoạn văn |
Command + J |
Canh đều bên trái cho đoạn văn |
Command + L |
Canh Đều bên phải cho đoạn văn |
Command + R |
Thụt lề đoạn văn |
Control + Shift + M |
Loại bỏ thụt lề đoạn văn |
Command + Shift + M |
Tạo thụt đầu dòng thứ 2 trở đi |
Command + T |
Bỏ thụt đầu dòng thứ 2 trở đi |
Command + Shift + T |
Áp dụng giãn cách đơn cho đoạn văn |
Command + 1 |
Áp dụng giãn cách kép vào đoạn văn |
Command + 2 |
Giãn cách dòng mỗi dòng 1,5 |
Command + 5 |
Thêm hoặc loại bỏ khoảng trống trước đoạn văn |
Command + 0 |
Chèn liên kết |
Command + K |
Áp dụng chữ thông thường |
Command + Shift + N |
Áp dụng Heading 1 |
Command + Option + 1 |
Áp dụng Heading 2 |
Command + Option + 2 |
Áp dụng Heading 3 |
Command + Option + 3 |
III. ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ VÀ CHÈN KÝ TỰ ĐẶC BIỆT
Thao tác |
Phím tắt của hệ điều hành Mac OS |
Mở hộp thoại định dạng font chữ |
Command + D |
Tăng size font chữ lên 2 bậc |
Command + Shift + dấu ngoặc phải (>) |
Giảm size font chữ xuống 2 bậc |
Command + Shift + dấu ngoặc trái (<) |
Tăng size font chữ lên 1 bậc |
Command + dấu ngoặc vuông phải (]) |
Giảm size font chữ xuống 1 bậc |
Command + dấu ngoặc vuông trái ([) |
Chuyển văn bản thành viết chữ đầu tiên hoa của mỗi chữ – viết hoa tất cả các ký tự – viết thường |
Shift + F3 |
Mở hội thoại Find & Replace |
Command + Shift + H |
Áp dụng định dạng gạch dưới cho các từ nhưng không gạch dưới khoảng trống |
Command + Shift + W |
Áp dụng định dạng gạch chân kép liền giữa các tù |
Command + Shift + D |
Áp dụng định dạng chỉ số dưới |
Command + Dấu (=) |
Áp dụng định dạng chỉ số trên |
Command + Shift + Dấu (+) |
Loại bỏ định dạng ký tự thủ công |
Command + Shift + Z |
Chèn ngắt dòng |
Shift + Return |
Chèn dấu ngắt trang |
Command + Return |
Chèn dấu gạch ngắt cột |
Command + Shift + Return |
Chèn gạch nối không ngắt |
Command + Shift + Gạch nối (-) |
Chèn ký hiệu bản quyền (©) |
Option + G |
Chèn biểu tượng thương hiệu đã đăng ký (®) |
Option + R |
Chèn ký hiệu nhãn hiệu (™). |
Option + 2 |
Chèn dấu chấm lửng (…) |
Option + dấu chấm phẩy (;) |
IV. THAO TÁC LIÊN QUAN ĐẾN BẢNG
Thao tác |
Phím tắt của hệ điều hành Mac OS |
Di chuyển đến ô tiếp theo trong hàng và chọn nội dung của nó |
Phím Tab |
Di chuyển đến ô trước đó trong hàng và chọn nội dung của nó |
Shift + Tab |
Di chuyển đến ô đầu tiên trong hàng |
Ctrl + Home |
Di chuyển đến ô cuối cùng trong hàng |
Ctrl + End |
Di chuyển đến ô đầu tiên trong cột |
Alt + Page Up |
Di chuyển đến ô cuối cùng trong cột |
Alt + Page Down |
Di chuyển đến hàng trước đó |
Phím mũi tên lên |
Di chuyển đến hàng kế tiếp |
Phím mũi tên xuống |
Mở rộng vùng chọn tới các ô liền kề |
Shift + các phím Mũi tên |
Chọn một cột. |
Chọn ô trên cùng hoặc dưới cùng của cột, rồi nhấn Shift + phím mũi tên lên hoặc xuống |
Chọn một hàng |
Chọn ô đầu tiên hoặc cuối cùng trong hàng, rồi nhấn Shift + Alt + End |
Chèn một hàng |
Command + Ctrl + I |
Chèn một đoạn văn mới vào một ô |
Phím Enter |
Chèn ký tự tab vào một ô |
Ctrl + Tab |
Trên đây là tổng hợp các phím tắt thông dụng khi sử dụng Word mình tổng hợp và chia sẻ. Các bạn nhớ lưu lại và chia sẻ để sử dụng khi cần nhé.
#quantriexcel #kynangmoi
DienDan.Edu.Vn Cám ơn bạn đã quan tâm và rất vui vì bài viết đã đem lại thông tin hữu ích cho bạn.DienDan.Edu.Vn! là một website với tiêu chí chia sẻ thông tin,... Bạn có thể nhận xét, bổ sung hay yêu cầu hướng dẫn liên quan đến bài viết. Vậy nên đề nghị các bạn cũng không quảng cáo trong comment này ngoại trừ trong chính phần tên của bạn.Cám ơn.